
![]() | Name | Mặt Nạ Một Sừng |
Type (Ingame) | Nguyên Liệu Đột Phá Vũ Khí | |
Family | Weapon Ascension Item, Wep Primary Ascension Material, Crafted Item, Ingredient, Alchemy Ingredient | |
Rarity | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Open in Weekday | Wednesday, Saturday, Sunday | |
Description | Nguyên liệu có sức mạnh đột phá vũ khí. Trong những lời ca, "Torachiyo" từng là một chàng trai dũng mãnh với vẻ ngoài hào hoa. Anh vốn là một ái tướng dưới quyền tướng quân, đã từng trung thành theo cô vào sâu trong vực thẳm tăm tối, đẩy lùi cái ác, đấu tranh cho số phận của ma tộc đang ngày càng hao mòn. Ngay cả khi không còn ai hát một bản nhạc như vậy nữa, hình ảnh khuôn mặt ma có sừng được truyền lại vẫn có sức mạnh phi thường. | |
Description (Codex) | Trong những lời ca, "Torachiyo" từng là một chàng trai dũng mãnh với vẻ ngoài hào hoa. Anh vốn là một ái tướng dưới quyền tướng quân, đã từng trung thành theo cô vào sâu trong vực thẳm tăm tối, đẩy lùi cái ác, đấu tranh cho số phận của ma tộc đang ngày càng hao mòn. Ngay cả khi không còn ai hát một bản nhạc như vậy nữa, hình ảnh khuôn mặt ma có sừng được truyền lại vẫn có sức mạnh phi thường. |
Table of Content |
Obtained From |
Used By |
Gallery |
Obtained From
Recipe
Icon | Name | Recipe |
![]() | Mặt Nạ Một Sừng | |
items per Page |
|
Domain
Icon | Name | Monsters | Reward |
![]() | Sân Vườn Sunagare | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
items per Page |
|
Stage
Icon | Name | Monsters | Reward |
![]() | Bí Cảnh Luyện Võ: Tang Lễ Của Cát III | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Bí Cảnh Luyện Võ: Tang Lễ Của Cát IV | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
items per Page |
|
Shop
Name |
Cửa Hàng Sự Kiện |
items per Page |
|
Event
Icon | Name | Reward | Reward (Total) | Ver |
![]() | Nghi Lễ Cổng Tam Giới | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | 2.8.0 | |
![]() | Akitsu Kimodameshi | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | 3.3.0 |
items per Page |
|
Used By
Weapon
Icon | Name | Rarity | Atk | Sub | Value | Weapon Affix | Ascension Materials |
![]() | Kagotsurube Isshin | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 42.4 | Atk% | 9% | Khi tấn công thường, trọng kích hoặc tấn công khi đáp trúng kẻ địch sẽ thi triển Gió Cắt, gây 180% sát thương diện rộng, đồng thời tăng 15% tấn công, duy trì 8s. Hiệu quả này mỗi 8s tối đa kích hoạt một lần. | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Giáo Thập Tự Kitain | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 43.73 | EM | 24 | Tăng sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Lao Xiên Cá | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 42.4 | ER% | 10% | Sát thương Kỹ Năng Nộ gây ra tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Vây Cá Chẻ Sóng | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 45.07 | Atk% | 3% | Tổng giới hạn Năng Lượng Nguyên Tố của tất cả nhân vật trong đội, mỗi 1 điểm sẽ tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Đoạn Thảo Trường Đao | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | 45.94 | ER% | 12% | Tăng sức tấn công nhận được, mức tăng thêm tương đương | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Chân Ý Của Kagura | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | 45.94 | CrD% | 14.4% | Khi thi triển kỹ năng nguyên tố sẽ nhận được hiệu quả "Vũ Điệu Kagura", giúp nhân vật trang bị vũ khí này tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Ngôi Sao Cực Đông | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | 45.94 | CrR% | 7.2% | Tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Tamayuratei no Ohanashi | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 43.73 | ER% | 6.67% | Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, tăng | ![]() ![]() ![]() |
items per Page |
|
Recipe
Icon | Name | Recipe |
![]() | Mặt Nạ Kijin | |
items per Page |
|
Her name could even be Escoffie, after Auguste Escoffier, a legendary French chef who modernized an...