
![]() | Name | Mặt Nạ Cắn Hổ |
Type (Ingame) | Nguyên Liệu Đột Phá Vũ Khí | |
Family | Weapon Ascension Item, Wep Primary Ascension Material, Crafted Item, Ingredient, Alchemy Ingredient | |
Rarity | ![]() ![]() ![]() | |
Open in Weekday | Wednesday, Saturday, Sunday | |
Description | Nguyên liệu có sức mạnh đột phá vũ khí. "Torachiyo" trong "Sumirezome Sangetsu Kogetsukan" từng nghiền nát thanh kiếm của tướng quân với hàm răng sắc nhọn, và giành được thế thượng phong trong một thời gian. Do đó, những chiếc mặt nạ được làm ra thường có những chiếc răng nanh được chạm khắc cẩn thận. Cuối cùng, con thú bị thương chạy vào rừng, ngay cả ánh trăng mát lành cũng sợ hãi lảng tránh. Tiếng gió luồn qua những con ngõ nhỏ và hẻm núi tựa như tiếng thì thầm của những hồn ma bi thương, từ đó trở thành câu nói giao mùa: "Ngọn Gió Torachiyo". | |
Description (Codex) | "Torachiyo" trong "Sumirezome Sangetsu Kogetsukan" từng nghiền nát thanh kiếm của tướng quân với hàm răng sắc nhọn, và giành được thế thượng phong trong một thời gian. Do đó, những chiếc mặt nạ được làm ra thường có những chiếc răng nanh được chạm khắc cẩn thận. Cuối cùng, con thú bị thương chạy vào rừng, ngay cả ánh trăng mát lành cũng sợ hãi lảng tránh. Tiếng gió luồn qua những con ngõ nhỏ và hẻm núi tựa như tiếng thì thầm của những hồn ma bi thương, từ đó trở thành câu nói giao mùa: "Ngọn Gió Torachiyo". |
Table of Content |
Obtained From |
Used By |
Gallery |
Obtained From
Recipe
Icon | Name | Recipe |
![]() | Mặt Nạ Cắn Hổ | |
items per Page |
|
Domain
Icon | Name | Monsters | Reward |
![]() | Sân Vườn Sunagare | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
items per Page |
|
Stage
Icon | Name | Monsters | Reward |
![]() | Bí Cảnh Luyện Võ: Tang Lễ Của Cát II | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Bí Cảnh Luyện Võ: Tang Lễ Của Cát III | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Bí Cảnh Luyện Võ: Tang Lễ Của Cát IV | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
items per Page |
|
Shop
Name |
Cửa Hàng Sự Kiện |
items per Page |
|
Event
items per Page |
|
Used By
Weapon
Icon | Name | Rarity | Atk | Sub | Value | Weapon Affix | Ascension Materials |
![]() | Kagotsurube Isshin | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 42.4 | Atk% | 9% | Khi tấn công thường, trọng kích hoặc tấn công khi đáp trúng kẻ địch sẽ thi triển Gió Cắt, gây 180% sát thương diện rộng, đồng thời tăng 15% tấn công, duy trì 8s. Hiệu quả này mỗi 8s tối đa kích hoạt một lần. | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Giáo Thập Tự Kitain | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 43.73 | EM | 24 | Tăng sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Lao Xiên Cá | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 42.4 | ER% | 10% | Sát thương Kỹ Năng Nộ gây ra tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Vây Cá Chẻ Sóng | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 45.07 | Atk% | 3% | Tổng giới hạn Năng Lượng Nguyên Tố của tất cả nhân vật trong đội, mỗi 1 điểm sẽ tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Đoạn Thảo Trường Đao | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | 45.94 | ER% | 12% | Tăng sức tấn công nhận được, mức tăng thêm tương đương | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Chân Ý Của Kagura | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | 45.94 | CrD% | 14.4% | Khi thi triển kỹ năng nguyên tố sẽ nhận được hiệu quả "Vũ Điệu Kagura", giúp nhân vật trang bị vũ khí này tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Ngôi Sao Cực Đông | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | 45.94 | CrR% | 7.2% | Tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Tamayuratei no Ohanashi | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 43.73 | ER% | 6.67% | Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, tăng | ![]() ![]() ![]() |
items per Page |
|
Recipe
Icon | Name | Recipe |
![]() | Mặt Nạ Một Sừng | |
items per Page |
|
Her name could even be Escoffie, after Auguste Escoffier, a legendary French chef who modernized an...