
![]() | Name | Mặt Nạ Tà Ác |
Type (Ingame) | Nguyên Liệu Đột Phá Vũ Khí | |
Family | Weapon Ascension Item, Wep Primary Ascension Material, Ingredient, Alchemy Ingredient | |
Rarity | ![]() ![]() | |
Open in Weekday | Wednesday, Saturday, Sunday | |
Alternative Item Source (Ingame) | Đổi Cửa Hàng Túi Quà | |
Description | Nguyên liệu có sức mạnh đột phá vũ khí. Trong truyền thuyết dân gian, ngày xưa có một hồn ma nổi tiếng tên là "Torachiyo". Võ công cao cường, cơ thể bất hoại. Sau đó, hắn nhe nanh với tướng quân, rút kiếm làm loạn, bị chém đứt một tay một sừng rồi bỏ trốn, cuối cùng trở nên điên loạn và tự sát. Mộng tưởng sự vĩnh hằng nhưng lại bị sự hoảng sợ trong phút chốc nuốt chửng, âu cũng là tự làm tự chịu. Mặt nạ này mô tả Torachiyo với những chiếc nanh của nó. | |
Description (Codex) | Trong truyền thuyết dân gian, ngày xưa có một hồn ma nổi tiếng tên là "Torachiyo". Võ công cao cường, cơ thể bất hoại. Sau đó, hắn nhe nanh với tướng quân, rút kiếm làm loạn, bị chém đứt một tay một sừng rồi bỏ trốn, cuối cùng trở nên điên loạn và tự sát. Mộng tưởng sự vĩnh hằng nhưng lại bị sự hoảng sợ trong phút chốc nuốt chửng, âu cũng là tự làm tự chịu. Mặt nạ này mô tả Torachiyo với những chiếc nanh của nó. |
Table of Content |
Obtained From |
Used By |
Gallery |
Obtained From
Domain
Icon | Name | Monsters | Reward |
![]() | Sân Vườn Sunagare | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
items per Page |
|
Stage
items per Page |
|
Shop
items per Page |
|
Used By
Weapon
Icon | Name | Rarity | Atk | Sub | Value | Weapon Affix | Ascension Materials |
![]() | Kagotsurube Isshin | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 42.4 | Atk% | 9% | Khi tấn công thường, trọng kích hoặc tấn công khi đáp trúng kẻ địch sẽ thi triển Gió Cắt, gây 180% sát thương diện rộng, đồng thời tăng 15% tấn công, duy trì 8s. Hiệu quả này mỗi 8s tối đa kích hoạt một lần. | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Giáo Thập Tự Kitain | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 43.73 | EM | 24 | Tăng sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Lao Xiên Cá | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 42.4 | ER% | 10% | Sát thương Kỹ Năng Nộ gây ra tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Vây Cá Chẻ Sóng | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 45.07 | Atk% | 3% | Tổng giới hạn Năng Lượng Nguyên Tố của tất cả nhân vật trong đội, mỗi 1 điểm sẽ tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Đoạn Thảo Trường Đao | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | 45.94 | ER% | 12% | Tăng sức tấn công nhận được, mức tăng thêm tương đương | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Chân Ý Của Kagura | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | 45.94 | CrD% | 14.4% | Khi thi triển kỹ năng nguyên tố sẽ nhận được hiệu quả "Vũ Điệu Kagura", giúp nhân vật trang bị vũ khí này tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Ngôi Sao Cực Đông | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | 45.94 | CrR% | 7.2% | Tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Tamayuratei no Ohanashi | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 43.73 | ER% | 6.67% | Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, tăng | ![]() ![]() ![]() |
items per Page |
|
Recipe
Icon | Name | Recipe |
![]() | Mặt Nạ Cắn Hổ | |
items per Page |
|
Her name could even be Escoffie, after Auguste Escoffier, a legendary French chef who modernized an...