
|  | Name | Dịch Slime | 
| Type (Ingame) | Nguyên Liệu Bồi Dưỡng Nhân Vật Và Vũ Khí | |
| Family | Character Ascension Item, Char Common Item, Weapon Ascension Item, Wep Common Item, Talent Item, Talent Common Item, Ingredient, Alchemy Ingredient | |
| Rarity |  | |
| Item Source (Ingame) | Slime rơi Đổi từ Tinh Trần | |
| Description | Chất kết dính trên bề mặt Slime, nguyên liệu thường thấy trong xưởng Nguyên Tố. | 
| Table of Content | 
| Obtained From | 
| Used By | 
| Gallery | 
Obtained From
Drop
| Icon | Name | Grade | Drop | 
|  | Slime Hỏa | Regular |     | 
|  | Slime Hỏa Lớn | Regular |     | 
|  | Slime Thủy | Regular |     | 
|  | Slime Thủy Lớn | Regular |     | 
|  | Slime Phong | Regular |     | 
|  | Slime Phong Lớn | Regular |     | 
|  | Slime Lôi | Regular |     | 
|  | Slime Lôi Lớn | Regular |     | 
|  | Slime Lôi Biến Dị | Regular |     | 
|  | Slime Thảo | Regular |     | 
| items per Page | 
 | 
Quest
| Icon | Name | Description | Rewards | 
|  | Rượu Thành Mondstadt | Việc kinh doanh của quán rượu Quà Tặng Của Thiên Sứ luôn rất tốt, thế nhưng người pha chế rượu Charles có chút lo lắng... |  3  8  18  3  2  6  12  2  3  4  12  4  6  6  6  2  1  1 | 
| items per Page | 
 | 
Shop
| Name | 
| Đổi Bụi Ánh Sáng | 
| items per Page | 
 | 
Used By
Character
| Icon | Name | Rarity | Weapon | Element | Ascension Materials | 
|  | Lisa | 4     | catalyst  | electro  |       | 
|  | Venti | 5      | bow  | anemo  |       | 
|  | Xiangling | 4     | polearm  | pyro  |       | 
|  | Xiao | 5      | polearm  | anemo  |       | 
|  | Zhongli | 5      | polearm  | geo  |       | 
|  | Arataki Itto | 5      | claymore  | geo  |       | 
|  | Yaoyao | 4     | polearm  | dendro  |       | 
|  | Gaming | 4     | claymore  | pyro  |       | 
| items per Page | 
 | 
Weapon
| Icon | Name | Rarity | Atk | Sub | Value | Weapon Affix | Ascension Materials | 
|  | Thần Kiếm Lê Minh | 3    | 38.74 | CrD% | 10.2% | Khi HP trên 90%, tỷ lệ bạo kích tăng |    | 
|  | Kiếm Sáo | 4     | 42.4 | Atk% | 9% | Khi tấn công thường hoặc trọng kích đánh trúng địch, sẽ nhận 1 hợp âm. Sau khi tích lũy đủ 5 hợp âm, phát ra sức mạnh của âm luật, tạo thành |    | 
|  | Kiếm Đen | 4     | 42.4 | CrR% | 6% | Tấn công thường và sát thương trọng kích tăng |    | 
|  | Thiên Không Kiếm | 5      | 45.94 | ER% | 12% | Tỷ lệ bạo kích tăng |    | 
|  | Kiếm Huấn Luyện | 1  | 23.25 | loc_FIGHT_PROP_NONE |    | ||
|  | Kiếm Dụng Binh | 2   | 32.93 | loc_FIGHT_PROP_NONE |    | ||
|  | Kiếm Bạch Thiết | 3    | 38.74 | Def% | 9.56% | Khi đánh bại kẻ địch, hồi |    | 
|  | Đại Kiếm Tông Thất | 4     | 43.73 | Atk% | 6% | Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích |    | 
|  | Tuyết Vùi Tinh Ngân | 4     | 43.73 | Phys% | 7.51% | Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng kẻ địch có tỷ lệ |    | 
|  | Vua Biển Hàng Hiệu | 4     | 41.07 | Atk% | 12% | Sát thương từ Kỹ Năng Nộ tăng |    | 
| items per Page | 
 | 
Recipe
| Icon | Name | Recipe | 
|  | Tinh Slime | |
|  | Mồi Giun Giả | |
| items per Page | 
 | 








One response to “Dịch Slime”
dansa