
![]() | Name | Mảnh Xương Giòn Yếu |
Type (Ingame) | Nguyên Liệu Bồi Dưỡng Nhân Vật Và Vũ Khí | |
Family | Weapon Ascension Item, Wep Secondary Ascension Material, Ingredient, Alchemy Ingredient | |
Rarity | ![]() ![]() | |
Alternative Item Source (Ingame) | Rồng Đất Nhỏ - Nham rơi Rồng Đất Nham rơi Rồng Biển Sâu rơi Đổi từ Tinh Trần | |
Description | Mảnh xương được tìm thấy trên người rồng đất. Cho dù rất giòn, nhưng trong đó chứa đựng sức mạnh không thể diễn tả bằng lời. | |
Description (Codex) | Mảnh xương được tìm thấy trên người rồng đất còn nhỏ. Cho dù rất giòn, nhưng trong đó chứa đựng sức mạnh không thể diễn tả bằng lời. |
Table of Content |
Obtained From |
Used By |
Gallery |
Obtained From
Drop
Icon | Name | Grade | Drop |
![]() | Rồng Đất Nhỏ Nham | Elite | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Rồng Đất Nham | Elite | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Rồng Biển Sâu - Nguyên Thủy | Elite | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Rồng Biển Sâu Con - Nguyên Thủy | Elite | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Rồng Biển Sâu Con - Nanh Băng | Elite | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Rồng Biển Sâu Con - Thôn Lôi | Elite | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
items per Page |
|
Shop
Name |
Đổi Bụi Ánh Sáng |
items per Page |
|
Used By
Weapon
Icon | Name | Rarity | Atk | Sub | Value | Weapon Affix | Ascension Materials |
![]() | Kiếm Phi Thiên | 3![]() ![]() ![]() | 37.61 | ER% | 11.33% | Sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ, tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Thiết Phong Kích | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 42.4 | EM | 36 | Trong 6s sau khi tạo thành sát thương nguyên tố, sát thương nhân vật tạo ra tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Đại Kiếm Phi Thiên | 3![]() ![]() ![]() | 38.74 | Phys% | 9.56% | Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng địch, tấn công tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Mẫu Cổ Hoa | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 43.73 | Atk% | 6% | Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng địch, có tỷ lệ 50% tạo thành | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Kiếm Li Cốt | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 42.4 | CrR% | 6% | Khi nhân vật ra trận, mỗi 4s tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Vua Biển Hàng Hiệu | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 41.07 | Atk% | 12% | Sát thương từ Kỹ Năng Nộ tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Hắc Anh Thương | 3![]() ![]() ![]() | 37.61 | HP% | 10.21% | Tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Mẫu Tinh Liêm | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 42.4 | ER% | 10% | Sau khi thi triển kỹ năng nguyên tố, sát thương tấn công thường và trọng kích tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Thương Thiên Nham | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 43.73 | Atk% | 6% | Mỗi khi trong đội có 1 nhân vật Liyue, nhân vật trang bị vũ khí này sẽ nhận | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Giáo Nịnh Thần | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | 45.94 | Atk% | 10.8% | Hiệu quả khiên tăng | ![]() ![]() ![]() |
items per Page |
|
Recipe
Icon | Name | Recipe |
![]() | Mảnh Xương Chắc Chắn | |
items per Page |
|
Her name could even be Escoffie, after Auguste Escoffier, a legendary French chef who modernized an...