
![]() | Name | Mặt Nạ Vỡ |
Type (Ingame) | Nguyên Liệu Bồi Dưỡng Nhân Vật Và Vũ Khí | |
Family | Character Ascension Item, Char Common Item, Weapon Ascension Item, Wep Common Item, Talent Item, Talent Common Item, Ingredient, Alchemy Ingredient | |
Rarity | ![]() | |
Alternative Item Source (Ingame) | Hilichurl rơi Xạ thủ Hilichurl rơi một ít Phù Thủy Hilichurl rơi một ít Bạo Đồ Hilichurl rơi một ít Vua Hilichurl rơi một ít Đổi từ Tinh Trần | |
Description | Mặt nạ từ xương bị vỡ, từng thuộc về Hilichurl. Phần bị hỏng nhiều hơn phần còn nguyên, đã mất đi tính năng vốn có của mặt nạ. | |
Description (Codex) | Mặt nạ từ xương bị vỡ, từng thuộc về Hilichurl. Phần bị hỏng nhiều hơn phần còn nguyên, đã mất đi tính năng vốn có của mặt nạ. |
Table of Content |
Obtained From |
Used By |
Gallery |
Obtained From
Drop
Icon | Name | Grade | Drop |
![]() | Hilichurl | Regular | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Hilichurl Chiến Sĩ | Regular | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Hilichurl Tiên Phong | Regular | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Hilichurl Khiên Gỗ | Regular | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Hilichurl Khiên Băng | Regular | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Hilichurl Khiên Đá | Regular | ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Xạ Thủ Hilichurl | Regular | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Hilichurl Hỏa Tiễn | Regular | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Hilichurl Lôi Tiễn | Regular | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Hilichurl Băng Tiễn | Regular | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
items per Page |
|
Quest
Icon | Name | Description | Rewards |
![]() | Rượu Thành Mondstadt | Việc kinh doanh của quán rượu Quà Tặng Của Thiên Sứ luôn rất tốt, thế nhưng người pha chế rượu Charles có chút lo lắng... | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Thông Tin Liên Lạc? | Cùng Ella Musk đi tìm Hilichurl để giao lưu, có thể đây là sự khởi đầu cho tình bạn mới chăng...? | ![]() ![]() |
![]() | Thay Hilichurl Hành Đạo! | Cùng Ella Musk đi đòi lại công bằng cho Hilichurl, không chừng có thể tìm được manh mối mới bằng cách này? | ![]() ![]() |
![]() | Thông Tin Liên Lạc? | Cùng Ella Musk đi tìm Hilichurl để giao lưu, có thể đây là sự khởi đầu cho tình bạn mới chăng...? | ![]() ![]() |
![]() | Thay Hilichurl Hành Đạo! | Cùng Ella Musk đi đòi lại công bằng cho Hilichurl, không chừng có thể tìm được manh mối mới bằng cách này? | ![]() ![]() |
![]() | Thay Hilichurl Hành Đạo! | Cùng Ella Musk đi đòi lại công bằng cho Hilichurl, không chừng có thể tìm được manh mối mới bằng cách này? | ![]() ![]() |
![]() | Thông Tin Liên Lạc? | Cùng Ella Musk đi tìm Hilichurl để giao lưu, có thể đây là sự khởi đầu cho tình bạn mới chăng...? | ![]() ![]() |
![]() | Thông Tin Liên Lạc? | Cùng Ella Musk đi tìm Hilichurl để giao lưu, có thể đây là sự khởi đầu cho tình bạn mới chăng...? | ![]() ![]() |
items per Page |
|
Shop
Name |
Đổi Bụi Ánh Sáng |
items per Page |
|
Used By
Character
Icon | Name | Rarity | Weapon | Element | Ascension Materials |
![]() | Jean | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | sword![]() | anemo![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Nhà Lữ Hành | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | sword![]() | none![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Nhà Lữ Hành | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | sword![]() | none![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Razor | 4![]() ![]() ![]() ![]() | claymore![]() | electro![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Xingqiu | 4![]() ![]() ![]() ![]() | sword![]() | hydro![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Noelle | 4![]() ![]() ![]() ![]() | claymore![]() | geo![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Chongyun | 4![]() ![]() ![]() ![]() | claymore![]() | cryo![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Eula | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | claymore![]() | cryo![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Kujou Sara | 4![]() ![]() ![]() ![]() | bow![]() | electro![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Yun Jin | 4![]() ![]() ![]() ![]() | polearm![]() | geo![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
items per Page |
|
Weapon
Icon | Name | Rarity | Atk | Sub | Value | Weapon Affix | Ascension Materials |
![]() | Kiếm Sắt Đen | 3![]() ![]() ![]() | 38.74 | EM | 30.6 | Trong 12s sau khi kích hoạt hiệu ứng Quá Tải, Siêu Dẫn, Điện Cảm, Sinh Trưởng, Tăng Cường, Nở Rộ hoặc Khuếch Tán nguyên tố Lôi, tấn công tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Trường Kiếm Tông Thất | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 42.4 | Atk% | 9% | Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Con Thoi Chu Sa | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 41.07 | Def% | 15.01% | Tăng sát thương do Kỹ Năng Nguyên Tố gây ra, lượng tăng thêm tương đương | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Nanh Sói | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 42.4 | CrR% | 6% | Sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố và Kỹ Năng Nộ gây ra tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Kiếm Chước Phong | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | 45.94 | Atk% | 10.8% | Hiệu quả khiên tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Gậy Thu Phục | 3![]() ![]() ![]() | 38.74 | Atk% | 7.66% | Sau khi thi triển kỹ năng nguyên tố, tấn công thường và trọng kích đánh trúng địch sẽ tạo thêm sát thương bằng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Mẫu Cổ Hoa | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 43.73 | Atk% | 6% | Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng địch, có tỷ lệ 50% tạo thành | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Tiếng Gió Trong Rừng Thông | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | 49.14 | Phys% | 4.5% | Một phần của "Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm" lãng du trong gió. Tấn công tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Mẫu Tinh Liêm | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 42.4 | ER% | 10% | Sau khi thi triển kỹ năng nguyên tố, sát thương tấn công thường và trọng kích tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Nhật Ký Học Sinh | 1![]() | 23.25 | loc_FIGHT_PROP_NONE | ![]() ![]() ![]() |
items per Page |
|
Recipe
Icon | Name | Recipe |
![]() | Mặt Nạ Bẩn | |
items per Page |
|
For cryo DPS