
![]() | Name | 飞天大御剑 |
Family | Weapon, Claymore | |
Rarity | ![]() ![]() ![]() | |
Conversion Exp | 1800 | |
Base Attack | 38.74 | |
Substat Type | Physical Damage % | |
Base Substat | 9.56% | |
Weapon Affix | 勇气 | |
Affix Description | 普通攻击和重击命中时,攻击力提高 | |
Description | 可靠的大剑。传说著名的「御剑公子」曾试图借助它二度飞天。 | |
Weapon Ascension Materials | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Table of Content |
Weapon Stats |
Weapon Affix |
Item Story |
Gallery |
Weapon Stats
Lv | Atk | Bonus Phys% | Materials | Total Materials |
1 | 38.74 | 9.56% | ||
20 | 93.75 | 16.89% | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
20+ | 113.25 | 16.89% | ||
40 | 169.27 | 24.62% | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
40+ | 188.67 | 24.62% | ||
50 | 216.1 | 28.48% | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
50+ | 235.6 | 28.48% | ||
60 | 262.72 | 32.34% | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
60+ | 282.12 | 32.34% | ||
70 | 309.01 | 36.19% | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
70+ | 328.51 | 36.19% | ||
80 | 355.28 | 40.06% | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
80+ | 374.68 | 40.06% | ||
90 | 401.29 | 43.92% |
Weapon Affix
Item Story
Trải qua nhiều khó khăn, Ngự Kiếm Công Tử hiểu ra rằng có nhiều việc kiếm thuật không thể giải quyết được, Vì vậy anh bắt đầu từ chính thanh kiếm, thay vì tin tưởng mù quáng vào kiếm thuật cao siêu của mình. "To mới tốt. Cho nên, kiếm càng to càng tốt." Anh đã nghĩ như vậy. Tại Cô Vân Các hùng vĩ, công tử nhận được cái kết của bản thân mình. Chuyến du hành phi thiên cũng kết thúc từ đó, thế nhưng thanh kiếm của anh và câu chuyện ấy vẫn mãi lưu truyền...? |
For your information, the damage applied by Bloom, Hyperbloom and Burgeon is not considered Lunar B...