
![]() | Name | 旅途中的鲜花 |
Family | Artifact Piece, Flower of Life | |
Rarity | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Part of the Set | ![]() | |
Conversion Exp | 2520 | |
Max Level | 17 | |
Artifact Affix | 水仙之梦 | |
2-Piece | 获得15%水元素伤害加成。 | |
4-Piece | 普通攻击、重击、下落攻击、元素战技或元素爆发命中敌人后,将产生1层持续8秒的「镜中水仙」效果。处于1/2/3层及以上「镜中水仙」效果下时,攻击力将提高7%/16%/25%,水元素伤害加成提升4%/9%/15%。由普通攻击、重击、下落攻击、元素战技或元素爆发产生的「镜中水仙」将分别独立存在。 | |
Description | 故事一定会结束,鲜花也终究会凋落。但梦中描绘的花朵永远都会饱满而充满芬芳吧。 |
Table of Content |
Similar Pieces |
Set Pieces |
Similar Sets |
Stats |
Item Story |
Gallery |
Similar Pieces
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | 旅途中的鲜花 | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Flower of Life |
items per Page |
|
Set Pieces
items per Page |
|
Similar Sets
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | 水仙之梦 | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Set |
items per Page |
|
Stats
Main Stats
⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | |
Health Flat | 645 | 828 | 1011 | 1194 | 1377 | 1559 | 1742 | 1925 | 2108 | 2291 | 2474 | 2657 | 2839 | 3022 | 3205 | 3388 | 3571 |
⭐⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | +17 | +18 | +19 | +20 | |
Health Flat | 717 | 920 | 1123 | 1326 | 1530 | 1733 | 1936 | 2139 | 2342 | 2545 | 2749 | 2952 | 3155 | 3358 | 3561 | 3764 | 3967 | 4171 | 4374 | 4577 | 4780 |
Extra Stats
⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 167.3 | 191.2 | 215.1 | 239 |
Health % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Attack Flat | 10.89 | 12.45 | 14 | 15.56 |
Attack % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Defense Flat | 12.96 | 14.82 | 16.67 | 18.52 |
Defense % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Energy Recharge % | 3.63% | 4.14% | 4.66% | 5.18% |
Elemental Mastery | 13.06 | 14.92 | 16.79 | 18.65 |
Critical Rate % | 2.18% | 2.49% | 2.8% | 3.11% |
Critical Damage % | 4.35% | 4.97% | 5.6% | 6.22% |
⭐⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 209.13 | 239 | 268.88 | 298.75 |
Health % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Attack Flat | 13.62 | 15.56 | 17.51 | 19.45 |
Attack % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Defense Flat | 16.2 | 18.52 | 20.83 | 23.15 |
Defense % | 5.1% | 5.83% | 6.56% | 7.29% |
Energy Recharge % | 4.53% | 5.18% | 5.83% | 6.48% |
Elemental Mastery | 16.32 | 18.65 | 20.98 | 23.31 |
Critical Rate % | 2.72% | 3.11% | 3.5% | 3.89% |
Critical Damage % | 5.44% | 6.22% | 6.99% | 7.77% |
Item Story
...Nhưng đến cuối cùng, vương quốc đã bị bóng tối bao trùm. Không phải là ác long đã chiến thắng kỵ sĩ, mà là tất cả họ đều đã nước mất nhà tan. Trong sự hỗn loạn, bi thương đen tối mù mịt cùng với cuộc ly biệt sau đó, Viện trưởng vì để chiến thắng nguồn cơ của tà ác, nên đã cùng các chị em bước lên chuyến hành trình, Còn phó viện trưởng thì đã bước lên chiếc chiến hạm, cuối cùng đã an giấc trong lòng nước. Các dũng sĩ Narzissen cùng với đông đảo kỵ sĩ, ác long, hiền nhân cũng đã thất tán. Trong đó có người được Trục Ảnh Đình hoặc Đội Tuần Tra Đặc Biệt thu nhận, Quyết chí tiến lên để vương quốc không phải bị bóng đen bao trùm lần nữa. Có người được người thám hiểm đi lại giữa các dị vực nhận nuôi, Từ đây chính thức bước lên chuyến mạo hiểm để tận mắt nhìn được tận cùng thế giới. Lại rất nhiều năm sau đó qua đi. Có người vì để câu chuyện của tương lai không bị gián đoạn như thế một lần nữa, Đã mượn sự chính xác của cơ quan và lớp vỏ bằng gang thép để tìm đường tiến lên; Có người lại vì để câu chuyện lặp lại lần nữa mà đi ngược với đạo lý, Dùng danh nghĩa thủy tiên để bước lên chuyến hành trình vượt qua mọi lẽ thường; Còn có người giống như trân trọng cất giữ đóa hoa khô, Vẫn luôn hoài niệm về câu chuyện mạo hiểm buổi chiều đang chờ được tiếp diễn... |
Gallery

Moonsign levels activates certain abilities, sometimes crucial ones. For example, Aino's ult become...