Tiệc Trà Các Dũng Sĩ

Tiệc Trà Các Dũng Sĩ
Tiệc Trà Các Dũng SĩNameTiệc Trà Các Dũng Sĩ
FamilyArtifact Piece, Goblet of Eonothem
RarityRaritystrRaritystrRaritystrRaritystr
Part of the Set
Giấc Mộng Thủy Tiên
Giấc Mộng Thủy Tiên
Conversion Exp2520
Max Level17
Artifact AffixGiấc Mộng Thủy Tiên
2-PieceNhận 15% buff sát thương nguyên tố Thủy.
4-PieceTấn Công Thường, Trọng Kích, Tấn Công Khi Đáp, Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sau khi trúng kẻ địch sẽ sản sinh 1 tầng "Thủy Tiên Trong Kính" duy trì 8s. Khi "Thủy Tiên Trong Kính" đạt 1/2/3 tầng và trở lên, tấn công tăng 7%/16%/25%, Sát Thương Nguyên Tố Thủy tăng 4%/9%/15%. Hiệu quả "Thủy Tiên Trong Kính" sản sinh từ Tấn Công Thường, Trọng Kích, Tấn Công Khi Đáp, Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sẽ tồn tại độc lập nhau.
DescriptionLy trà tinh tế, như thể cùng trải qua khoảng thời gian nhàn nhã với người khác.

Table of Content
Similar Pieces
Set Pieces
Similar Sets
Stats
Item Story
Gallery

Similar Pieces

IconNameRarityFamily
Tiệc Trà Các Dũng Sĩ
Tiệc Trà Các Dũng Sĩ5
RarstrRarstrRarstrRarstrRarstr
Artifact Piece, Goblet of Eonothem
items per Page
PrevNext

Set Pieces

IconNameRarityFamily
Kính Mắt Của Ác Long
Kính Mắt Của Ác Long4
RarstrRarstrRarstrRarstr
Artifact Piece, Circlet of Logos
Lông Tơ Ác Phù Thủy
Lông Tơ Ác Phù Thủy4
RarstrRarstrRarstrRarstr
Artifact Piece, Plume of Death
Hoa Tươi Trên Lữ Trình
Hoa Tươi Trên Lữ Trình4
RarstrRarstrRarstrRarstr
Artifact Piece, Flower of Life
Thời Khắc Của Thủy Tiên
Thời Khắc Của Thủy Tiên4
RarstrRarstrRarstrRarstr
Artifact Piece, Sands of Eon
Tiệc Trà Các Dũng Sĩ
Tiệc Trà Các Dũng Sĩ4
RarstrRarstrRarstrRarstr
Artifact Piece, Goblet of Eonothem
items per Page
PrevNext

Similar Sets

IconNameRarityFamily
Giấc Mộng Thủy Tiên
Giấc Mộng Thủy Tiên5
RarstrRarstrRarstrRarstrRarstr
Artifact Set
items per Page
PrevNext

Stats

Main Stats

Kính Mắt Của Ác Long
Lông Tơ Ác Phù Thủy
Hoa Tươi Trên Lữ Trình
Thời Khắc Của Thủy Tiên
Tiệc Trà Các Dũng Sĩ
Health %
Attack %
Defense %
Energy Recharge %
Elemental Mastery
Attack Flat
Critical Rate %
Critical Damage %
Additional Healing %
Health Flat
Pyro Damage %
Electro Damage %
Cryo Damage %
Hydro Damage %
Anemo Damage %
Geo Damage %
Dendro Damage %
Physical Damage %

⭐⭐⭐⭐

+0+1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16
Health %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Attack %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Defense %7.9%10.1%12.3%14.6%16.8%19.0%21.2%23.5%25.7%27.9%30.2%32.4%34.6%36.8%39.1%41.3%43.5%
Elemental Mastery25.232.339.446.653.760.86875.182.289.496.5103.6110.8117.9125132.2139.3
Pyro Damage %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Electro Damage %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Cryo Damage %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Hydro Damage %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Anemo Damage %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Geo Damage %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Dendro Damage %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Physical Damage %7.9%10.1%12.3%14.6%16.8%19.0%21.2%23.5%25.7%27.9%30.2%32.4%34.6%36.8%39.1%41.3%43.5%

⭐⭐⭐⭐⭐

+0+1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16+17+18+19+20
Health %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Attack %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Defense %8.7%11.2%13.7%16.2%18.6%21.1%23.6%26.1%28.6%31.0%33.5%36.0%38.5%40.9%43.4%45.9%48.4%50.8%53.3%55.8%58.3%
Elemental Mastery2835.943.851.859.767.675.583.591.499.3107.2115.2123.1131138.9146.9154.8162.7170.6178.6186.5
Pyro Damage %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Electro Damage %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Cryo Damage %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Hydro Damage %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Anemo Damage %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Geo Damage %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Dendro Damage %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Physical Damage %8.7%11.2%13.7%16.2%18.6%21.1%23.6%26.1%28.6%31.0%33.5%36.0%38.5%40.9%43.4%45.9%48.4%50.8%53.3%55.8%58.3%

Extra Stats

⭐⭐⭐⭐

Tier 1Tier 2Tier 3Tier 4
Health Flat167.3191.2215.1239
Health %3.26%3.73%4.2%4.66%
Attack Flat10.8912.451415.56
Attack %3.26%3.73%4.2%4.66%
Defense Flat12.9614.8216.6718.52
Defense %4.08%4.66%5.25%5.83%
Energy Recharge %3.63%4.14%4.66%5.18%
Elemental Mastery13.0614.9216.7918.65
Critical Rate %2.18%2.49%2.8%3.11%
Critical Damage %4.35%4.97%5.6%6.22%

⭐⭐⭐⭐⭐

Tier 1Tier 2Tier 3Tier 4
Health Flat209.13239268.88298.75
Health %4.08%4.66%5.25%5.83%
Attack Flat13.6215.5617.5119.45
Attack %4.08%4.66%5.25%5.83%
Defense Flat16.218.5220.8323.15
Defense %5.1%5.83%6.56%7.29%
Energy Recharge %4.53%5.18%5.83%6.48%
Elemental Mastery16.3218.6520.9823.31
Critical Rate %2.72%3.11%3.5%3.89%
Critical Damage %5.44%6.22%6.99%7.77%

Item Story


Dù là các dũng sĩ Narzissen, trong hành trình mạo hiểm cũng sẽ có thời gian nhàn rỗi.
Khi tiếng chuông vang lên, rất nhiều dũng sĩ và phù thủy, kỵ sĩ và ác long,
Đều sẽ tạm thời quên đi công chúa bị giam cầm, kho báu trong bí cảnh.
Đám mây mù bao trùm trên bầu trời vương quốc phương xa cũng tạm thời tan đi,
Công chúa đang khổ sở chờ đợi cũng sẽ dời ánh mắt khỏi khung cửa sổ.
Đương nhiên khi các kỵ sĩ rời đi, mạo hiểm tự nhiên cũng sẽ tạm ngừng.
Đây chính là phép tắc vũ trụ mà dũng sĩ Narzissen và rất nhiều thế giới nhỏ bé khác đều tuân thủ.
Nếu muốn hỏi tại sao, đó là vì món trà bánh do phó viện trưởng chuẩn bị quá thơm ngon.

Đó là một buổi chiều u ám, nhưng từ này dường như không có ý nghĩa.
Bởi vì quê nhà mới mà cô đang hướng đến là nơi không nhìn thấy ánh sáng mặt trời mặt trăng.
Ở nơi đây người đầu tiên mà cô ấy gặp đương nhiên là viện trưởng vừa cao to lại thuần khiết.
Tuy rằng cô ấy còn lúng túng hơn cả cô thiếu nữ, nhưng vẫn cứ dùng chiếc ôm để nghênh đón,
Làm ướt hết bộ y phục của cô ấy. Phó viện trưởng và mẹ có tuổi đời trạc nhau,
Cô ấy nắm tay thiếu nữ, dắt cô đến chỗ ác long, kỵ sĩ và dũng sĩ đang nghỉ ngơi.
Cô cảm thấy như vậy cũng ổn. Hơn nữa, trà bánh ở đây rất ngon.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

TopButton