
![]() | Name | Lý Tưởng Của Đấu Sĩ Nanh Sư Tử |
Type (Ingame) | Nguyên Liệu Đột Phá Vũ Khí | |
Family | Weapon Ascension Item, Wep Primary Ascension Material, Crafted Item | |
Rarity | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Open in Weekday | Wednesday, Saturday, Sunday, Sunday Special | |
Description | Nguyên liệu có sức mạnh đột phá vũ khí. Vennessa đạt được tự do từ trong nô dịch. Kết quả là thứ trói buộc cô ấy càng lúc càng lớn: Từ tộc nhân trở thành toàn Mondstadt, thậm chí trở thành "Tự Do", đến cả thế giới này. Cô ấy thực sự mong muốn rằng: Thế giới này trở nên kiên cường hơn nữa. | |
Description (Codex) | Vennessa đạt được tự do từ trong nô dịch. Kết quả là thứ trói buộc cô ấy càng lúc càng lớn: Từ tộc nhân trở thành toàn Mondstadt, thậm chí trở thành "Tự Do", đến cả thế giới này. Cô ấy thực sự mong muốn rằng: Thế giới này trở nên kiên cường hơn nữa. |
Table of Content |
Obtained From |
Used By |
Gallery |
Obtained From
Recipe
Icon | Name | Recipe |
![]() | Lý Tưởng Của Đấu Sĩ Nanh Sư Tử | |
items per Page |
|
Domain
Icon | Name | Monsters | Reward |
![]() | Vườn Hoa Cecilia | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
items per Page |
|
Stage
Icon | Name | Monsters | Reward |
![]() | Bí Cảnh Luyện Võ: Tế Đàn Thác Sâu IV | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Bí Cảnh Luyện Võ: Phế Đô Khát Nước IV | ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
items per Page |
|
Used By
Weapon
Icon | Name | Rarity | Atk | Sub | Value | Weapon Affix | Ascension Materials |
![]() | Kiếm Lữ Hành | 3![]() ![]() ![]() | 39.88 | Def% | 6.37% | Khi nhận được Nguyên Tố Tinh Cầu hoặc Nguyên Tố Hạt Nhân, hồi phục | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Kiếm Tế Lễ | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 41.07 | ER% | 13.33% | Khi kỹ năng Nguyên Tố tạo thành sát thương, có tỷ lệ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Răng Nanh Rỉ Sét | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 42.4 | ER% | 10% | Tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Lời Thề Tự Do Cổ Xưa | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | 45.94 | EM | 43.2 | Một phần của "Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm" lãng du trong gió. Sát thương tạo thành tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Kiếm Bạch Thiết | 3![]() ![]() ![]() | 38.74 | Def% | 9.56% | Khi đánh bại kẻ địch, hồi | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Đại Kiếm Tây Phong | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 41.07 | ER% | 13.33% | Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Đại Kiếm Tông Thất | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 43.73 | Atk% | 6% | Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Đóa Hoa Tôn Màu Thép | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 43.73 | EM | 24 | Trong 8s sau khi Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng kẻ địch hoặc kích hoạt phản ứng nguyên tố, tấn công tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Đường Cùng Của Sói | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | 45.94 | Atk% | 10.8% | Tấn công tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Thương Tây Phong | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 43.73 | ER% | 6.67% | Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ | ![]() ![]() ![]() |
items per Page |
|
Her name could even be Escoffie, after Auguste Escoffier, a legendary French chef who modernized an...