
|  | Name | Lý Tưởng Của Đấu Sĩ Nanh Sư Tử | 
| Type (Ingame) | Nguyên Liệu Đột Phá Vũ Khí | |
| Family | Weapon Ascension Item, Wep Primary Ascension Material, Crafted Item | |
| Rarity |      | |
| Open in Weekday | Wednesday, Saturday, Sunday, Sunday Special | |
| Item Source (Ingame) | Số lượng có thể ghép – chiếm chỗ: {0} | |
| Description | Nguyên liệu có sức mạnh đột phá vũ khí. Vennessa đạt được tự do từ trong nô dịch. Kết quả là thứ trói buộc cô ấy càng lúc càng lớn: Từ tộc nhân trở thành toàn Mondstadt, thậm chí trở thành “Tự Do”, đến cả thế giới này. Cô ấy thực sự mong muốn rằng: Thế giới này trở nên kiên cường hơn nữa. | |
| Description (Codex) | Vennessa đạt được tự do từ trong nô dịch. Kết quả là thứ trói buộc cô ấy càng lúc càng lớn: Từ tộc nhân trở thành toàn Mondstadt, thậm chí trở thành “Tự Do”, đến cả thế giới này. Cô ấy thực sự mong muốn rằng: Thế giới này trở nên kiên cường hơn nữa. | 
| Table of Content | 
| Obtained From | 
| Used By | 
| Gallery | 
Obtained From
Recipe
| Icon | Name | Recipe | 
|  | Lý Tưởng Của Đấu Sĩ Nanh Sư Tử | |
| items per Page | 
 | 
Domain
| Icon | Name | Monsters | Reward | 
|  | Vườn Hoa Cecilia |      |  100  1125  10             | 
| items per Page | 
 | 
Stage
| Icon | Name | Monsters | Reward | 
|  | Bí Cảnh Luyện Võ: Tế Đàn Thác Sâu IV |   |  100  2200  20             | 
|  | Bí Cảnh Luyện Võ: Phế Đô Khát Nước IV |   |  100  2200  20     | 
| items per Page | 
 | 
Used By
Weapon
| Icon | Name | Rarity | Atk | Sub | Value | Weapon Affix | Ascension Materials | 
|  | Kiếm Lữ Hành | 3    | 39.88 | Def% | 6.37% | Khi nhận được Nguyên Tố Tinh Cầu hoặc Nguyên Tố Hạt Nhân, hồi phục |    | 
|  | Kiếm Tế Lễ | 4     | 41.07 | ER% | 13.33% | Khi kỹ năng Nguyên Tố tạo thành sát thương, có tỷ lệ |    | 
|  | Răng Nanh Rỉ Sét | 4     | 42.4 | ER% | 10% | Tăng |    | 
|  | Lời Thề Tự Do Cổ Xưa | 5      | 45.94 | EM | 43.2 | Một phần của "Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm" lãng du trong gió. Sát thương tạo thành tăng |    | 
|  | Kiếm Bạch Thiết | 3    | 38.74 | Def% | 9.56% | Khi đánh bại kẻ địch, hồi |    | 
|  | Đại Kiếm Tây Phong | 4     | 41.07 | ER% | 13.33% | Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ |    | 
|  | Đại Kiếm Tông Thất | 4     | 43.73 | Atk% | 6% | Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích |    | 
|  | Đóa Hoa Tôn Màu Thép | 4     | 43.73 | EM | 24 | Trong 8s sau khi Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng kẻ địch hoặc kích hoạt phản ứng nguyên tố, tấn công tăng |    | 
|  | Đường Cùng Của Sói | 5      | 45.94 | Atk% | 10.8% | Tấn công tăng |    | 
|  | Thương Tây Phong | 4     | 43.73 | ER% | 6.67% | Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ |    | 
| items per Page | 
 | 








I see they let Fischl write her own talent descriptions