
Table of Content |
Stats |
Skills |
Skill Ascension |
Related Items |
Gallery |
Sounds |
Quotes |
Stories |
Stats
Lv | HP | Atk | Def | CritRate% | CritDMG% | Bonus CritDMG% | Materials | Total Materials |
1 | 967 | 27.93 | 62.76 | 5.0% | 50.0% | 0% | ||
20 | 2508 | 72.45 | 162.8 | 5.0% | 50.0% | 0% | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
20+ | 3336 | 96.4 | 216.62 | 5.0% | 50.0% | 0% | ||
40 | 4992 | 144.24 | 324.13 | 5.0% | 50.0% | 0% | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
40+ | 5581 | 161.25 | 362.36 | 5.0% | 50.0% | 9.6% | ||
50 | 6421 | 185.53 | 416.9 | 5.0% | 50.0% | 9.6% | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
50+ | 7206 | 208.21 | 467.89 | 5.0% | 50.0% | 19.2% | ||
60 | 8055 | 232.73 | 522.99 | 5.0% | 50.0% | 19.2% | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
60+ | 8644 | 249.75 | 561.23 | 5.0% | 50.0% | 19.2% | ||
70 | 9501 | 274.49 | 616.83 | 5.0% | 50.0% | 19.2% | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
70+ | 10089 | 291.51 | 655.07 | 5.0% | 50.0% | 28.8% | ||
80 | 10956 | 316.53 | 711.3 | 5.0% | 50.0% | 28.8% | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
80+ | 11544 | 333.55 | 749.54 | 5.0% | 50.0% | 38.4% | ||
90 | 12417 | 358.77 | 806.21 | 5.0% | 50.0% | 38.4% |
Skills
Active Skils
![]() | Cực Ác Kỹ - Đoạn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thực hiện tối đa 5 lần tấn công liên tiếp. Tiêu hao thể lực nhất định để ném ngọn thương pha lê, gây sát thương cho địch phía trước. Đáp xuống đất từ trên không, tấn công kẻ địch trên đường và gây sát thương phạm vi khi chạm đất. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
![]() | Cực Ác Kỹ - Tránh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mô phỏng phong cách chiến đấu của Kỵ Sĩ Cực Ác, bằng cách nhấn, nhấn giữ để sản sinh hiệu quả khác nhau. Skirk nhận 45 điểm {LINK#N11130005} Skirk nhận 45 điểm Rắn Xảo Quyệt và di chuyển nhanh liên tục, trong trạng thái này sẽ tăng Kháng Gián Đoạn của Skirk. Trong thời gian này, Skirk có thể điều khiển hướng di chuyển nhanh, đồng thời thi triển lại kỹ năng để có thể kết thúc sớm trạng thái di chuyển nhanh. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
![]() | Cực Ác Kỹ - Diệt | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kỹ Năng Nộ của Skirk không phụ thuộc vào Năng Lượng Nguyên Tố, mà sẽ phụ thuộc vào {LINK#N11130005} Khi Skirk có ít nhất 50 điểm Rắn Xảo Quyệt, sẽ có thể tiêu hao toàn bộ Rắn Xảo Quyệt để thi triển Kỹ Năng Nộ, xé tan không gian phía trước và thực hiện chém liên tiếp với tốc độ cao, gây Khi Skirk trong chế độ {LINK#N11130006} Kỹ Năng Nộ đặc biệt có thể thi triển mà không cần tiêu hao Rắn Xảo Quyệt. Sau khi thi triển, Skirk sẽ nhận được hiệu quả Điêu Tàn, hiệu quả duy trì cho đến khi kết thúc chế độ Thất Tướng Nhất Thiểm. Sau khi mở khóa Thiên Phú Cố Định {LINK#N11130007} Trong thời gian duy trì hiệu quả Điêu Tàn, mỗi 0.1s, sau khi Skirk Tấn Công Thường trúng kẻ địch sẽ tăng sát thương của lần Tấn Công Thường này. Nếu thi triển Hiệu quả này sẽ xóa khi kích hoạt đủ 10 lần. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Passive Skills
![]() | Truyền Thụ Võ Thuật |
Khi loại nguyên tố của tất cả nhân vật trong đội là |
![]() | Lý Luận Vượt Nguyên Lý |
Khi nhân vật trong đội gần đó kích hoạt phản ứng Đóng Băng, Siêu Dẫn, Khuếch Tán Nguyên Tố Băng hoặc Kết Tinh Nguyên Tố Băng lên kẻ địch, sẽ tạo ra một Vết Nứt Hư Không gần kẻ địch. Hiệu quả này mỗi 2.5s tối đa kích hoạt một lần, trong trận chỉ tồn tại tối đa 3 Vết Nứt Hư Không do Skirk tạo ra. Skirk có thể thông qua những cách sau để hấp thụ Vết Nứt Hư Không trong phạm vi nhất định ở gần: ·Khi đòn Trọng Kích trong chế độ {LINK#N11130006} ·Khi thi triển Kỹ Năng Nộ đặc biệt ·Khi nhấn giữ thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố Mỗi hút được một Vết Nứt Hư Không, Skirk sẽ nhận 8 điểm {LINK#N11130005} |
![]() | Về Với Quên Lãng |
Khi nhân vật Mỗi tầng Vượt Qua Chết Chóc sẽ khiến Skirk khi thi triển Tấn Công Thường trong chế độ {LINK#N11130006} |
Constellations
![]() | Nhân Viễn |
Hiệu quả thiên phú cố định {LINK#N11130007} Cần mở khóa thiên phú cố định {LINK#N11130007} |
![]() | Trụy Uyên |
Sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố Kỹ Năng Nộ Ngoài ra, khi Skirk trong chế độ {LINK#N11130006} |
![]() | Tội Duyên |
Cấp kỹ năng Tăng tối đa đến cấp 15. |
![]() | Lưu Đoạn |
Hiệu quả thiên phú cố định {LINK#N11130008} Cần mở khóa thiên phú cố định {LINK#N11130008} |
![]() | Kết Nguyện |
Cấp kỹ năng Tăng tối đa đến cấp 15 |
![]() | Chí Nguyên |
Skirk mỗi khi hấp thụ một Vết Nứt Hư Không từ hiệu quả của thiên phú cố định {LINK#N11130007} Cần mở khóa thiên phú cố định "Lý Luận Vượt Nguyên Lý". ·Khi thi triển Kỹ Năng Nộ ·Khi Skirk thực hiện Tấn Công Thường đòn thứ 3 hoặc 5 trong chế độ {LINK#N11130006} ·Khi Skirk chịu sát thương trong chế độ {LINK#N11130006} |
Skill Ascension
Gallery
Sounds
Quotes
Audio Language:
Title | VoiceOver |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? |
Stories
Title | Text |
??? | ??? |
??? | ??? |
??? | ??? |
??? | ??? |
??? | ??? |
??? | ??? |
??? | ??? |
??? | ??? |
102 responses to “Skirk”
Em… If someone interested, first cals are out…
Skirk-Shenhe-Furina-Escoffier -> 104k dps
….
Ayaka-Shenhe-Furina-Escoffier -> 97k dps
Shure, Ayaka is calculated with Blizzard (40% crit rate) and Skirks C1, C2 and R1 are better (every gives about 20-30% dmg boost), but wtf…
Guys, real question, I have both Furina and Escoffier, but I don’t have Shenhe, so in that case who could I use as the last unit? I’ve seen some people saying Yelan, which was my first option, but now I realized that I can’t use her, bc my second team (Arlecchino) already uses Yelan, so who in the world could be her last unit?
I’ve thought a little about it, my options rn are…
-Citlali: After Escoffier’s healing idk if I need a dedicated support, also, she doesn’t buff Cryo, but scroll artifact set could still buff Skirk’s dmg
-Mika: Also a semi sustain idk if I need, but he buff normal atk speed, and also has access to noblesse which is really cool
-Kokomi: Same as Citlali, idk if I need another dedicated support, but she has access to both TTDS and millelith for atk buffs (a whopping 68% with millelith and r5 TTDS) which is something I’ve heard she needs
-Candace: She buffs normal atk dmg, which Skirk uses, but since she already has that on her set, idk how good is that, but she also has access to noblesse, which is good to know
So who do you think would be the best? If you also have other characters to suggest, I’d be very pleased to read you