
![]() | Name | Hoa Hoàn Mỹ |
Family | Artifact Piece, Flower of Life | |
Rarity | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Part of the Set | ![]() | |
Conversion Exp | 3780 | |
Max Level | 21 | |
Artifact Affix | Lửa Trắng Xám | |
2-Piece | Sát thương vật lý tạo thành tăng 25%. | |
4-Piece | Sau khi kỹ năng nguyên tố đánh trúng kẻ địch, tấn công tăng 9%, kéo dài 7s, tối đa cộng dồn 2 tầng. Mỗi 0.3s tối đa kích hoạt 1 lần, sau khi tích đầy 2 tầng, hiệu quả bộ 2 món tăng 100%. | |
Description | Hoa giả có màu xanh đậm và cứng, không bao giờ tàn, không bao giờ phai màu. |
Table of Content |
Similar Pieces |
Set Pieces |
Similar Sets |
Stats |
Item Story |
Gallery |
Similar Pieces
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | Hoa Hoàn Mỹ | 4![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Flower of Life |
items per Page |
|
Set Pieces
items per Page |
|
Similar Sets
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | Lửa Trắng Xám | 4![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Set |
items per Page |
|
Stats
Main Stats
⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | |
Health Flat | 645 | 828 | 1011 | 1194 | 1377 | 1559 | 1742 | 1925 | 2108 | 2291 | 2474 | 2657 | 2839 | 3022 | 3205 | 3388 | 3571 |
⭐⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | +17 | +18 | +19 | +20 | |
Health Flat | 717 | 920 | 1123 | 1326 | 1530 | 1733 | 1936 | 2139 | 2342 | 2545 | 2749 | 2952 | 3155 | 3358 | 3561 | 3764 | 3967 | 4171 | 4374 | 4577 | 4780 |
Extra Stats
⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 167.3 | 191.2 | 215.1 | 239 |
Health % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Attack Flat | 10.89 | 12.45 | 14 | 15.56 |
Attack % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Defense Flat | 12.96 | 14.82 | 16.67 | 18.52 |
Defense % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Energy Recharge % | 3.63% | 4.14% | 4.66% | 5.18% |
Elemental Mastery | 13.06 | 14.92 | 16.79 | 18.65 |
Critical Rate % | 2.18% | 2.49% | 2.8% | 3.11% |
Critical Damage % | 4.35% | 4.97% | 5.6% | 6.22% |
⭐⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 209.13 | 239 | 268.88 | 298.75 |
Health % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Attack Flat | 13.62 | 15.56 | 17.51 | 19.45 |
Attack % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Defense Flat | 16.2 | 18.52 | 20.83 | 23.15 |
Defense % | 5.1% | 5.83% | 6.56% | 7.29% |
Energy Recharge % | 4.53% | 5.18% | 5.83% | 6.48% |
Elemental Mastery | 16.32 | 18.65 | 20.98 | 23.31 |
Critical Rate % | 2.72% | 3.11% | 3.5% | 3.89% |
Critical Damage % | 5.44% | 6.22% | 6.99% | 7.77% |
Item Story
"Thật kỳ diệu. Ngươi có thể mang sức mạnh như vậy trong cơ thể con người." "Mặc dù ngươi đã chảy cạn máu và nước mắt, nhưng chỉ cũng dùng lửa để lấp đầy cơ thể mình..." "Dù thân đầy thương tích, nhưng vết thương và khoé mắt chỉ rỉ ra ngọn lửa nóng rực như sắt nung." "Hình như lạc đề rồi. Ta lần theo làn khói báo động mà đến, là để đề xuất một thoả thuận..." "Hãy để ân điển của bệ hạ dập tắt ngọn lửa đang gặm nhấm ngươi. Ngươi thấy sao?" Fatui đầu tiên đã trao "sức mạnh" cho một người thiếu nữ mà ngọn lửa sống gần như đã cạn kiệt, và cô ấy nhìn xuyên qua "tham vọng", trông thấy ranh giới giữa quá khứ ô uế và tương lai thanh khiết... Ta hiểu rồi, ta sẽ thay thế quá khứ bị xóa nhòa của mình bằng băng, để dập tắt ngọn lửa ngày càng bùng cháy. Rửa sạch bụi bẩn đen tối, nỗi đau của thế giới, những con người và thú vật tội lỗi bằng băng trầm mặc. Dù vậy, ngọn lửa yếu ớt thanh khiết vẫn cháy hừng hực trong tim cô... "Mục đích của ta, ngươi và nữ hoàng của ngươi đều giống nhau." "Thanh tẩy nguồn gốc của sự méo mó trên thế giới này: Chư thần thiển cận và ngu dốt, vực sâu bẩn thỉu và tăm tối." "Tốt lắm. Bất kể ngươi muốn làm gì, hãy để ta trở thành đạo cụ thực hiện mục đích đó đi." "Bởi vì ta, cho dù mặc quần áo trắng, toàn thân từ lâu đã dính đầy máu và tro tàn không thể rửa sạch." |
Gallery

Her name could even be Escoffie, after Auguste Escoffier, a legendary French chef who modernized an...