
![]() | Name | 昭武翎羽 |
Family | Artifact Piece, Plume of Death | |
Rarity | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Part of the Set | ![]() | |
Conversion Exp | 2520 | |
Max Level | 17 | |
Artifact Affix | 千岩牢固 | |
2-Piece | 生命值提升20%。 | |
4-Piece | 元素战技命中敌人后,使队伍中附近的所有角色攻击力提升20%,护盾强效提升30%,持续3秒。该效果每0.5秒至多触发一次。装备此圣遗物套装的角色处于队伍后台时,依然能触发该效果。 | |
Description | 在仪仗场合佩戴的鹰翎,用以向外人显明璃月港的威严与决心。 |
Table of Content |
Similar Pieces |
Set Pieces |
Similar Sets |
Stats |
Item Story |
Gallery |
Similar Pieces
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | 昭武翎羽 | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Plume of Death |
items per Page |
|
Set Pieces
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | 将帅兜鍪 | 4![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Circlet of Logos |
![]() | 昭武翎羽 | 4![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Plume of Death |
![]() | 勋绩之花 | 4![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Flower of Life |
![]() | 金铜时晷 | 4![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Sands of Eon |
![]() | 盟誓金爵 | 4![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Goblet of Eonothem |
items per Page |
|
Similar Sets
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | 千岩牢固 | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Set |
items per Page |
|
Stats
Main Stats
⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | |
Attack Flat | 42 | 54 | 66 | 78 | 90 | 102 | 113 | 125 | 137 | 149 | 161 | 173 | 185 | 197 | 209 | 221 | 232 |
⭐⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | +17 | +18 | +19 | +20 | |
Attack Flat | 47 | 60 | 73 | 86 | 100 | 113 | 126 | 139 | 152 | 166 | 179 | 192 | 205 | 219 | 232 | 245 | 258 | 272 | 285 | 298 | 311 |
Extra Stats
⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 167.3 | 191.2 | 215.1 | 239 |
Health % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Attack Flat | 10.89 | 12.45 | 14 | 15.56 |
Attack % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Defense Flat | 12.96 | 14.82 | 16.67 | 18.52 |
Defense % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Energy Recharge % | 3.63% | 4.14% | 4.66% | 5.18% |
Elemental Mastery | 13.06 | 14.92 | 16.79 | 18.65 |
Critical Rate % | 2.18% | 2.49% | 2.8% | 3.11% |
Critical Damage % | 4.35% | 4.97% | 5.6% | 6.22% |
⭐⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 209.13 | 239 | 268.88 | 298.75 |
Health % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Attack Flat | 13.62 | 15.56 | 17.51 | 19.45 |
Attack % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Defense Flat | 16.2 | 18.52 | 20.83 | 23.15 |
Defense % | 5.1% | 5.83% | 6.56% | 7.29% |
Energy Recharge % | 4.53% | 5.18% | 5.83% | 6.48% |
Elemental Mastery | 16.32 | 18.65 | 20.98 | 23.31 |
Critical Rate % | 2.72% | 3.11% | 3.5% | 3.89% |
Critical Damage % | 5.44% | 6.22% | 6.99% | 7.77% |
Item Story
Lông vũ của loài chim săn mồi trên trời cao được Thiên Nham Quân đeo lên mình như một biểu tượng của võ thuật. Lông vũ này chỉ đeo vào những dịp lễ, nhằm cổ vũ cho dân chúng và thể hiện sự uy nghiêm đối với du khách nước ngoài. Tương truyền, chiếc lông vũ được Thiên Nham Quân đeo trong các dịp nghi lễ đến từ Dạ Xoa vô danh. Những chiếc lông vũ rơi lả tả khi Dạ Xoa chinh chiến với những tên tay sai vực sâu, được coi là biểu tượng của hy vọng. Cuối cùng, Dạ Xoa dũng mãnh và những người phàm can đảm đều đã ngủ yên trong vực thẳm tăm tối. Đế Quân cảm nhận được sự hy sinh ấy, trầm mặc hồi lâu, núi đá cũng khe khẽ rì rầm. Trong dân gian có tin đồn rằng Dạ Xoa vô danh canh giữ Vực Đá Sâu không phải nhận lệnh của Đế Quân, mà là để chuộc lại tội lỗi bấy lâu, và trả giá cho sự hèn nhát và trốn tránh. Cho dù sự thật là gì, Dạ Xoa - người đã từng bay qua các đám mây, đã trở về với mây mù tự do. Những binh sĩ mãi mãi ngủ yên dưới vực sâu sẽ luôn tồn tại trong thần thoại về dòng chảy không ngừng. |
Gallery

Moonsign levels activates certain abilities, sometimes crucial ones. For example, Aino's ult become...