
![]() | Name | 久远花落之时 |
Family | Artifact Piece, Sands of Eon | |
Rarity | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Part of the Set | ![]() | |
Conversion Exp | 2520 | |
Max Level | 17 | |
Artifact Affix | 花海甘露之光 | |
2-Piece | 生命值提升20%。 | |
4-Piece | 元素战技与元素爆发造成的伤害提升10%;装备者受到伤害后的5秒内,上述伤害提升效果提高80%,该提高效果至多叠加5层,每层持续时间独立计算,处于队伍后台时依然能触发该效果。 | |
Description | 闪烁着灵光的古老时计,其中盛装着似有生命的纯净液体。 |
Table of Content |
Similar Pieces |
Set Pieces |
Similar Sets |
Stats |
Item Story |
Gallery |
Similar Pieces
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | 久远花落之时 | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Sands of Eon |
items per Page |
|
Set Pieces
items per Page |
|
Similar Sets
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | 花海甘露之光 | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Set |
items per Page |
|
Stats
Main Stats
⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | |
Health % | 6.3% | 8.1% | 9.9% | 11.6% | 13.4% | 15.2% | 17.0% | 18.8% | 20.6% | 22.3% | 24.1% | 25.9% | 27.7% | 29.5% | 31.3% | 33.0% | 34.8% |
Attack % | 6.3% | 8.1% | 9.9% | 11.6% | 13.4% | 15.2% | 17.0% | 18.8% | 20.6% | 22.3% | 24.1% | 25.9% | 27.7% | 29.5% | 31.3% | 33.0% | 34.8% |
Defense % | 7.9% | 10.1% | 12.3% | 14.6% | 16.8% | 19.0% | 21.2% | 23.5% | 25.7% | 27.9% | 30.2% | 32.4% | 34.6% | 36.8% | 39.1% | 41.3% | 43.5% |
Energy Recharge % | 7.0% | 9.0% | 11.0% | 12.9% | 14.9% | 16.9% | 18.9% | 20.9% | 22.8% | 24.8% | 26.8% | 28.8% | 30.8% | 32.8% | 34.7% | 36.7% | 38.7% |
Elemental Mastery | 25.2 | 32.3 | 39.4 | 46.6 | 53.7 | 60.8 | 68 | 75.1 | 82.2 | 89.4 | 96.5 | 103.6 | 110.8 | 117.9 | 125 | 132.2 | 139.3 |
⭐⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | +17 | +18 | +19 | +20 | |
Health % | 7.0% | 9.0% | 11.0% | 12.9% | 14.9% | 16.9% | 18.9% | 20.9% | 22.8% | 24.8% | 26.8% | 28.8% | 30.8% | 32.8% | 34.7% | 36.7% | 38.7% | 40.7% | 42.7% | 44.6% | 46.6% |
Attack % | 7.0% | 9.0% | 11.0% | 12.9% | 14.9% | 16.9% | 18.9% | 20.9% | 22.8% | 24.8% | 26.8% | 28.8% | 30.8% | 32.8% | 34.7% | 36.7% | 38.7% | 40.7% | 42.7% | 44.6% | 46.6% |
Defense % | 8.7% | 11.2% | 13.7% | 16.2% | 18.6% | 21.1% | 23.6% | 26.1% | 28.6% | 31.0% | 33.5% | 36.0% | 38.5% | 40.9% | 43.4% | 45.9% | 48.4% | 50.8% | 53.3% | 55.8% | 58.3% |
Energy Recharge % | 7.8% | 10.0% | 12.2% | 14.4% | 16.6% | 18.8% | 21.0% | 23.2% | 25.4% | 27.6% | 29.8% | 32.0% | 34.2% | 36.4% | 38.6% | 40.8% | 43.0% | 45.2% | 47.4% | 49.6% | 51.8% |
Elemental Mastery | 28 | 35.9 | 43.8 | 51.8 | 59.7 | 67.6 | 75.5 | 83.5 | 91.4 | 99.3 | 107.2 | 115.2 | 123.1 | 131 | 138.9 | 146.9 | 154.8 | 162.7 | 170.6 | 178.6 | 186.5 |
Extra Stats
⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 167.3 | 191.2 | 215.1 | 239 |
Health % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Attack Flat | 10.89 | 12.45 | 14 | 15.56 |
Attack % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Defense Flat | 12.96 | 14.82 | 16.67 | 18.52 |
Defense % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Energy Recharge % | 3.63% | 4.14% | 4.66% | 5.18% |
Elemental Mastery | 13.06 | 14.92 | 16.79 | 18.65 |
Critical Rate % | 2.18% | 2.49% | 2.8% | 3.11% |
Critical Damage % | 4.35% | 4.97% | 5.6% | 6.22% |
⭐⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 209.13 | 239 | 268.88 | 298.75 |
Health % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Attack Flat | 13.62 | 15.56 | 17.51 | 19.45 |
Attack % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Defense Flat | 16.2 | 18.52 | 20.83 | 23.15 |
Defense % | 5.1% | 5.83% | 6.56% | 7.29% |
Energy Recharge % | 4.53% | 5.18% | 5.83% | 6.48% |
Elemental Mastery | 16.32 | 18.65 | 20.98 | 23.31 |
Critical Rate % | 2.72% | 3.11% | 3.5% | 3.89% |
Critical Damage % | 5.44% | 6.22% | 6.99% | 7.77% |
Item Story
"Giao cho cô một mảnh Khvarena, bạn thân của tôi, hy vọng cô sẽ cẩn thận cất giữ." "Con bé đến từ trí tuệ của hoa và đường mạch của trời cao, sở hữu sự thuần túy của sinh mệnh." "Khvarena là một chấm trong tim hoa, giọt nước chứa ánh sáng trong ngàn vạn sương mai," "Xin cô hãy trân trọng món quà của tôi, mãi cho đến cái ngày mà vực đen nhấn chìm sinh linh..." Ngụ ngôn xa xôi được lưu truyền giữa những chiếc lá xanh và đóa hoa, được quả và hạt ghi nhớ. Chờ đến khi nữ chủ nhân của muôn hoa héo tàn thành bụi, chờ đến khi chủ nhân biển cát bị giấc mơ hư ảo mê hoặc, Chờ đến khi bạo quân vượt quyền bị cồn cát biến hóa muôn dạng vùi chôn, dã tâm cuối cùng đã tắt, Chờ đến khi những thứ đến từ bùn đất quay về với cát vàng, những thứ đến từ trong gió quay về rừng mưa... Nữ vương của cỏ cây ngồi yên quan sát thế sự đổi thay, vẫn ghi nhớ lời thề chân thành với người đã khuất. "Hãy đồng ý với tôi sẽ bảo vệ Khvarena này, người đồng hành của tôi, người bạn thân thiết của tôi." "Chờ đến khi chúng ta đã đi rồi, người phàm ắt sẽ bơ vơ như những đứa trẻ sơ sinh vừa rời khỏi chiếc chăn quấn," "Yếu mềm nhưng lại đủ mạnh mẽ, cuối cùng có thể khắc phục cuồng phong liệt hỏa và sự không hoàn mỹ của bản thân." "Nhưng, điều mà tôi lo ngại hoàn toàn không phải là tai họa có thể dự đoán, mà là sự đen tối hỗn độn..." "Chỉ có ác ý đen tối và uy hiếp của "cái chết", mới có thể nghiền nát nụ hoa." Chờ đến khi thiên đường ngày xưa cuối cùng bị cát dát vàng nuốt chửng, chủ nhân của cỏ cây cũng đã thực hiện ước hẹn ngày xưa: Lắng nghe nguyện vọng của Khvarena, tạo nên cơ thể tuyệt diệu cho nó, để nó hóa thành sinh mệnh xinh đẹp vô song... Đó chính là thần điểu Simurgh, trên thân hội tụ ngàn vạn sắc thái của chim chóc, hát vang khúc ca ngàn vạn đóa hoa cùng reo vang... Giấc mộng cuối cùng của ốc đảo hội tụ trên một cơ thể, hóa thành biển hoa vô tận rực rỡ thuần khiết ẩn sâu trong cơ thể thần điểu. |
Gallery

What artifact set is best for Kokomi? I want to run her with Lauma. Flower of Paradise Lost or Deep...