
![]() | Name | 沐浴龙血的剑 |
Family | Weapon, Claymore | |
Rarity | ![]() ![]() ![]() | |
Conversion Exp | 1800 | |
Base Attack | 37.61 | |
Substat Type | Elemental Mastery | |
Base Substat | 40.8 | |
Weapon Affix | 踏火息雷 | |
Affix Description | 对处于火元素或雷元素影响下的敌人,造成的伤害提高 | |
Description | 据说是北方英雄浸过龙血的钢铁大剑,有刀枪不入的神力…这种护佑并不会延伸到挥舞它的人身上。 | |
Weapon Ascension Materials | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Table of Content |
Weapon Stats |
Weapon Affix |
Item Story |
Gallery |
Weapon Stats
Lv | Atk | Bonus EM | Materials | Total Materials |
1 | 37.61 | 40.8 | ||
20 | 85.56 | 72.09 | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
20+ | 105.06 | 72.09 | ||
40 | 151.28 | 105.06 | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
40+ | 170.68 | 105.06 | ||
50 | 192.71 | 121.54 | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
50+ | 212.21 | 121.54 | ||
60 | 233.69 | 138.03 | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
60+ | 253.09 | 138.03 | ||
70 | 274.19 | 154.47 | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
70+ | 293.69 | 154.47 | ||
80 | 314.45 | 170.95 | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
80+ | 333.85 | 170.95 | ||
90 | 354.38 | 187.44 |
Weapon Affix
Item Story
Theo truyền thuyết, anh hùng lừng danh sau khi giết chết độc long, Đã tắm trong máu rồng, để đao thương không thể xuyên qua. Đúng là có điều kì diệu ấy: Thân thể được tắm rửa trong máu rồng, Chống được sự sắc bén của đao kiếm, làm cong thương nhọn, Tên nhọn bay trong gió, cũng phải bật ra trong tiếng cười của anh. Cuối cùng kẻ địch của anh nhận ra rằng: Anh đã đeo thanh đại kiếm yêu quý của mình trên vai khi tắm máu rồng, Vì vậy phần lưng mà cả thanh đại kiếm che chính là điểm yếu. |
2 responses to “Kiếm Huyết Rồng”
Great weapon for Dehya Burgeon!
the copium here is insane