Băng Giá Điều Áp

Băng Giá Điều Áp
Băng Giá Điều ÁpRelated to Character
Freminet
Freminet
DescriptionThực hiện đòn Vung Đao, gây Sát Thương Nguyên Tố Băng, đồng thời vào trạng thái Thời Khắc Của Pers trong 10s.
Khi trong trạng thái Thời Khắc Của Pers, Kỹ Năng Nguyên Tố chuyển thành Áp Lực Nghiền Nát.

Áp Lực Nghiền Nát
Căn cứ vào cấp bậc Áp Lực từ Thời Khắc Của Pers mà tiến hành các kiểu tấn công khác nhau, đồng thời xóa bỏ trạng thái Thời Khắc Của Pers:
·Cấp bậc 0: Tung nhát chém thẳng đứng, gây Sát Thương Nguyên Tố Băng;
·Cấp bậc 1-3: Tung nhát chém thẳng đứng cùng với Pers, gây Sát Thương Nguyên Tố Băng và Sát Thương Vật Lý. Lượng sát thương sẽ khác nhau căn cứ vào cấp bậc Áp Lực;
·Cấp bậc 4: Mượn sức mạnh đã nạp đầy của Pers để gây Sát Thương Vật Lý. Lúc này "Tấn Công Thường - Dòng Chảy Xoáy" sẽ chuyển thành Áp Lực Nghiền Nát.

Thời Khắc Của Pers
Freminet khi tấn công thường, sẽ cùng lúc tạo ra Băng Sương gây Sát Thương Nguyên Tố Băng và tăng cấp bậc Áp Lực từ Thời Khắc Của Pers.
Sát Thương Nguyên Tố Băng gây ra cùng lúc sẽ được tính là sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố.

Sức Mạnh Nền Tảng: Pneuma
Cứ cách một khoảng thời gian, thực hiện đòn Vung Đao sẽ hình thành Gai Linh Hồn dưới dạng vung đao, gây Sát Thương Nguyên Tố Băng thuộc tính Pneuma.

Ngăn cản hành động mà không đoạt mạng đối phương, ở góc độ nào đó cũng là một chiến lược vì sinh tồn.
"Trông cậy vào Pers rồi."
Lv1Lv2Lv3Lv4Lv5Lv6Lv7Lv8Lv9Lv10Lv11Lv12Lv13Lv14Lv15
Sát Thương Vung Đao83.04%89.27%95.5%103.8%110.03%116.26%124.56%132.86%141.17%149.47%157.78%166.08%176.46%186.84%197.22%
Sát Thương Băng Sương7.16%7.7%8.23%8.95%9.49%10.02%10.74%11.46%12.17%12.89%13.6%14.32%15.22%16.11%17.01%
Sát Thương Áp Lực Nghiền Nát Bậc 0200.48%215.52%230.55%250.6%265.64%280.67%300.72%320.77%340.82%360.86%380.91%400.96%426.02%451.08%476.14%
Sát Thương Áp Lực Nghiền Nát Bậc 1100.24% Băng + 48.69% Vật Lý107.76% Băng + 52.34% Vật Lý115.28% Băng + 55.99% Vật Lý125.3% Băng + 60.86% Vật Lý132.82% Băng + 64.51% Vật Lý140.34% Băng + 68.16% Vật Lý150.36% Băng + 73.03% Vật Lý160.38% Băng + 77.9% Vật Lý170.41% Băng + 82.77% Vật Lý180.43% Băng + 87.64% Vật Lý190.46% Băng + 92.51% Vật Lý200.48% Băng + 97.38% Vật Lý213.01% Băng + 103.46% Vật Lý225.54% Băng + 109.55% Vật Lý238.07% Băng + 115.63% Vật Lý
Sát Thương Áp Lực Nghiền Nát Bậc 270.17% Băng + 85.2% Vật Lý75.43% Băng + 91.59% Vật Lý80.69% Băng + 97.98% Vật Lý87.71% Băng + 106.51% Vật Lý92.97% Băng + 112.9% Vật Lý98.24% Băng + 119.29% Vật Lý105.25% Băng + 127.81% Vật Lý112.27% Băng + 136.33% Vật Lý119.29% Băng + 144.85% Vật Lý126.3% Băng + 153.37% Vật Lý133.32% Băng + 161.89% Vật Lý140.34% Băng + 170.41% Vật Lý149.11% Băng + 181.06% Vật Lý157.88% Băng + 191.71% Vật Lý166.65% Băng + 202.36% Vật Lý
Sát Thương Áp Lực Nghiền Nát Bậc 340.1% Băng + 121.72% Vật Lý43.1% Băng + 130.85% Vật Lý46.11% Băng + 139.98% Vật Lý50.12% Băng + 152.15% Vật Lý53.13% Băng + 161.28% Vật Lý56.13% Băng + 170.41% Vật Lý60.14% Băng + 182.58% Vật Lý64.15% Băng + 194.75% Vật Lý68.16% Băng + 206.92% Vật Lý72.17% Băng + 219.1% Vật Lý76.18% Băng + 231.27% Vật Lý80.19% Băng + 243.44% Vật Lý85.2% Băng + 258.66% Vật Lý90.22% Băng + 273.87% Vật Lý95.23% Băng + 289.09% Vật Lý
Sát Thương Áp Lực Nghiền Nát Bậc 4243.44%261.7%279.96%304.3%322.56%340.82%365.16%389.5%413.85%438.19%462.54%486.88%517.31%547.74%578.17%
Sát Thương Gai Linh Hồn14.4%15.48%16.56%18%19.08%20.16%21.6%23.04%24.48%25.92%27.36%28.8%30.6%32.4%34.2%
Giãn Cách Gai Linh Hồn9s9s9s9s9s9s9s9s9s9s9s9s9s9s9s
CD10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

TopButton