
![]() | Name | Vỏ Sò Ly Biệt |
Family | Artifact Piece, Sands of Eon | |
Rarity | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Part of the Set | ![]() | |
Conversion Exp | 3780 | |
Max Level | 21 | |
Artifact Affix | Xà Cừ Đại Dương | |
2-Piece | Tăng Trị Liệu lên 15%. | |
4-Piece | Khi nhân vật trang bị bộ Thánh Di Vật này thực hiện trị liệu cho nhân vật trong đội, sẽ tạo ra Bọt Biển kéo dài 3s, ghi lại lượng HP hồi phục của việc trị liệu (Bao gồm cả lượng vượt mức). Khi kết thúc thời gian duy trì, Bọt Biển sẽ nổ tung, gây cho kẻ địch xung quanh sát thương bằng 90% lượng hồi phục tích lũy (Cách tính sát thương này giống với các phản ứng nguyên tố như Điện Cảm, Siêu Dẫn...nhưng không bị ảnh hưởng bởi Tinh Thông Nguyên Tố, cấp hoặc buff sát thương phản ứng). Mỗi 3.5s tối đa tạo 1 Bọt Biển; Bọt Biển tối đa ghi lại 30,000 điểm hồi phục, bao gồm cả lượng trị liệu vượt mức; đội của bản thân cùng lúc chỉ được tồn tại tối đa 1 Bọt Biển. Khi nhân vật trang bị bộ Thánh Di Vật này ở trong đội chờ, vẫn có thể kích hoạt hiệu quả này. | |
Description | Vỏ sò hoàn mỹ, đến từ đáy đại dương sâu thẳm. |
Table of Content |
Similar Pieces |
Set Pieces |
Similar Sets |
Stats |
Item Story |
Gallery |
Similar Pieces
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | Vỏ Sò Ly Biệt | 4![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Sands of Eon |
items per Page |
|
Set Pieces
items per Page |
|
Similar Sets
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | Xà Cừ Đại Dương | 4![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Set |
items per Page |
|
Stats
Main Stats
⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | |
Health % | 6.3% | 8.1% | 9.9% | 11.6% | 13.4% | 15.2% | 17.0% | 18.8% | 20.6% | 22.3% | 24.1% | 25.9% | 27.7% | 29.5% | 31.3% | 33.0% | 34.8% |
Attack % | 6.3% | 8.1% | 9.9% | 11.6% | 13.4% | 15.2% | 17.0% | 18.8% | 20.6% | 22.3% | 24.1% | 25.9% | 27.7% | 29.5% | 31.3% | 33.0% | 34.8% |
Defense % | 7.9% | 10.1% | 12.3% | 14.6% | 16.8% | 19.0% | 21.2% | 23.5% | 25.7% | 27.9% | 30.2% | 32.4% | 34.6% | 36.8% | 39.1% | 41.3% | 43.5% |
Energy Recharge % | 7.0% | 9.0% | 11.0% | 12.9% | 14.9% | 16.9% | 18.9% | 20.9% | 22.8% | 24.8% | 26.8% | 28.8% | 30.8% | 32.8% | 34.7% | 36.7% | 38.7% |
Elemental Mastery | 25.2 | 32.3 | 39.4 | 46.6 | 53.7 | 60.8 | 68 | 75.1 | 82.2 | 89.4 | 96.5 | 103.6 | 110.8 | 117.9 | 125 | 132.2 | 139.3 |
⭐⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | +17 | +18 | +19 | +20 | |
Health % | 7.0% | 9.0% | 11.0% | 12.9% | 14.9% | 16.9% | 18.9% | 20.9% | 22.8% | 24.8% | 26.8% | 28.8% | 30.8% | 32.8% | 34.7% | 36.7% | 38.7% | 40.7% | 42.7% | 44.6% | 46.6% |
Attack % | 7.0% | 9.0% | 11.0% | 12.9% | 14.9% | 16.9% | 18.9% | 20.9% | 22.8% | 24.8% | 26.8% | 28.8% | 30.8% | 32.8% | 34.7% | 36.7% | 38.7% | 40.7% | 42.7% | 44.6% | 46.6% |
Defense % | 8.7% | 11.2% | 13.7% | 16.2% | 18.6% | 21.1% | 23.6% | 26.1% | 28.6% | 31.0% | 33.5% | 36.0% | 38.5% | 40.9% | 43.4% | 45.9% | 48.4% | 50.8% | 53.3% | 55.8% | 58.3% |
Energy Recharge % | 7.8% | 10.0% | 12.2% | 14.4% | 16.6% | 18.8% | 21.0% | 23.2% | 25.4% | 27.6% | 29.8% | 32.0% | 34.2% | 36.4% | 38.6% | 40.8% | 43.0% | 45.2% | 47.4% | 49.6% | 51.8% |
Elemental Mastery | 28 | 35.9 | 43.8 | 51.8 | 59.7 | 67.6 | 75.5 | 83.5 | 91.4 | 99.3 | 107.2 | 115.2 | 123.1 | 131 | 138.9 | 146.9 | 154.8 | 162.7 | 170.6 | 178.6 | 186.5 |
Extra Stats
⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 167.3 | 191.2 | 215.1 | 239 |
Health % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Attack Flat | 10.89 | 12.45 | 14 | 15.56 |
Attack % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Defense Flat | 12.96 | 14.82 | 16.67 | 18.52 |
Defense % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Energy Recharge % | 3.63% | 4.14% | 4.66% | 5.18% |
Elemental Mastery | 13.06 | 14.92 | 16.79 | 18.65 |
Critical Rate % | 2.18% | 2.49% | 2.8% | 3.11% |
Critical Damage % | 4.35% | 4.97% | 5.6% | 6.22% |
⭐⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 209.13 | 239 | 268.88 | 298.75 |
Health % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Attack Flat | 13.62 | 15.56 | 17.51 | 19.45 |
Attack % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Defense Flat | 16.2 | 18.52 | 20.83 | 23.15 |
Defense % | 5.1% | 5.83% | 6.56% | 7.29% |
Energy Recharge % | 4.53% | 5.18% | 5.83% | 6.48% |
Elemental Mastery | 16.32 | 18.65 | 20.98 | 23.31 |
Critical Rate % | 2.72% | 3.11% | 3.5% | 3.89% |
Critical Damage % | 5.44% | 6.22% | 6.99% | 7.77% |
Item Story
Trong biển sâu u tối lặng lẽ, thời gian dường như trôi qua thật chậm. Ngay cả những chiếc vỏ sò sáng bóng cũng thường trở nên dễ bị lãng quên trong những năm tháng dài đăng đẳng. Người dân Watatsumi đi lên từ dưới đáy biển sâu tăm tối, cáo biệt giấc mộng triền miên nơi biển sâu. Thoát khỏi ánh mắt rình rập của Rồng Biển Sâu trong đêm đen, men theo những bậc thang san hô phát quang để đến với đất nước của ánh nắng mặt trời. Tương truyền vào lúc đó, người dân biển sâu luôn lấy một chiếc vỏ sò để làm vật kỷ niệm của gia tộc. Và những người cô độc vì mất đi gia tộc, cũng được nhận vào một gia đình mới vào lúc này. Theo ngôn ngữ cổ xưa của tổ tiên, những chiếc vỏ sò này được gọi là "Ly Biệt". Ôm nhau thật chặt sẽ không bị ngăn cách bởi ngoại lực. Nhưng phụ thuộc lẫn nhau cũng không có nghĩa là vĩnh hằng. Chúng là lời từ biệt của tổ tiên đối với biển sâu, và là sự khởi đầu của một cuộc sống mới dưới ánh mặt trời. |
Gallery

Her name could even be Escoffie, after Auguste Escoffier, a legendary French chef who modernized an...