Hồ Lô Tỉnh Mộng

梦醒之瓢
梦醒之瓢Name梦醒之瓢
FamilyArtifact Piece, Goblet of Eonothem
RarityRaritystrRaritystrRaritystrRaritystr
Part of the Set
Giấc Mộng Phù Hoa
Giấc Mộng Phù Hoa
Conversion Exp2520
Max Level17
Artifact Affix华馆梦醒形骸记
2-Piece防御力提高30%。
4-Piece装备此圣遗物套装的角色在以下情况下,将获得「问答」效果:在场上用岩元素攻击命中敌人后获得一层,每0.3秒至多触发一次;在队伍后台中,每3秒获得一层。问答至多叠加4层,每层能提供6%防御力与6%岩元素伤害加成。每6秒,若未获得问答效果,将损失一层。
Description以黑漆与金粉装饰过的葫芦,已看不出本来的颜色,好像主要作用是演出的道具。

Table of Content
Similar Pieces
Set Pieces
Similar Sets
Stats
Item Story
Gallery

Similar Pieces

IconNameRarityFamily
Hồ Lô Tỉnh Mộng
梦醒之瓢5
RarstrRarstrRarstrRarstrRarstr
Artifact Piece, Goblet of Eonothem
items per Page
PrevNext

Set Pieces

IconNameRarityFamily
Nón Hình Hài
形骸之笠4
RarstrRarstrRarstrRarstr
Artifact Piece, Circlet of Logos
Lông Vũ Phù Hoa
华馆之羽4
RarstrRarstrRarstrRarstr
Artifact Piece, Plume of Death
Thời Khắc Nở Rộ
荣花之期4
RarstrRarstrRarstrRarstr
Artifact Piece, Flower of Life
Khúc Ca Chúng Sinh
众生之谣4
RarstrRarstrRarstrRarstr
Artifact Piece, Sands of Eon
Hồ Lô Tỉnh Mộng
梦醒之瓢4
RarstrRarstrRarstrRarstr
Artifact Piece, Goblet of Eonothem
items per Page
PrevNext

Similar Sets

IconNameRarityFamily
Giấc Mộng Phù Hoa
华馆梦醒形骸记5
RarstrRarstrRarstrRarstrRarstr
Artifact Set
items per Page
PrevNext

Stats

Main Stats

Nón Hình Hài
Lông Vũ Phù Hoa
Thời Khắc Nở Rộ
Khúc Ca Chúng Sinh
Hồ Lô Tỉnh Mộng
Health %
Attack %
Defense %
Energy Recharge %
Elemental Mastery
Attack Flat
Critical Rate %
Critical Damage %
Additional Healing %
Health Flat
Pyro Damage %
Electro Damage %
Cryo Damage %
Hydro Damage %
Anemo Damage %
Geo Damage %
Dendro Damage %
Physical Damage %

⭐⭐⭐⭐

+0+1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16
Health %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Attack %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Defense %7.9%10.1%12.3%14.6%16.8%19.0%21.2%23.5%25.7%27.9%30.2%32.4%34.6%36.8%39.1%41.3%43.5%
Elemental Mastery25.232.339.446.653.760.86875.182.289.496.5103.6110.8117.9125132.2139.3
Pyro Damage %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Electro Damage %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Cryo Damage %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Hydro Damage %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Anemo Damage %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Geo Damage %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Dendro Damage %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Physical Damage %7.9%10.1%12.3%14.6%16.8%19.0%21.2%23.5%25.7%27.9%30.2%32.4%34.6%36.8%39.1%41.3%43.5%

⭐⭐⭐⭐⭐

+0+1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16+17+18+19+20
Health %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Attack %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Defense %8.7%11.2%13.7%16.2%18.6%21.1%23.6%26.1%28.6%31.0%33.5%36.0%38.5%40.9%43.4%45.9%48.4%50.8%53.3%55.8%58.3%
Elemental Mastery2835.943.851.859.767.675.583.591.499.3107.2115.2123.1131138.9146.9154.8162.7170.6178.6186.5
Pyro Damage %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Electro Damage %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Cryo Damage %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Hydro Damage %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Anemo Damage %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Geo Damage %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Dendro Damage %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Physical Damage %8.7%11.2%13.7%16.2%18.6%21.1%23.6%26.1%28.6%31.0%33.5%36.0%38.5%40.9%43.4%45.9%48.4%50.8%53.3%55.8%58.3%

Extra Stats

⭐⭐⭐⭐

Tier 1Tier 2Tier 3Tier 4
Health Flat167.3191.2215.1239
Health %3.26%3.73%4.2%4.66%
Attack Flat10.8912.451415.56
Attack %3.26%3.73%4.2%4.66%
Defense Flat12.9614.8216.6718.52
Defense %4.08%4.66%5.25%5.83%
Energy Recharge %3.63%4.14%4.66%5.18%
Elemental Mastery13.0614.9216.7918.65
Critical Rate %2.18%2.49%2.8%3.11%
Critical Damage %4.35%4.97%5.6%6.22%

⭐⭐⭐⭐⭐

Tier 1Tier 2Tier 3Tier 4
Health Flat209.13239268.88298.75
Health %4.08%4.66%5.25%5.83%
Attack Flat13.6215.5617.5119.45
Attack %4.08%4.66%5.25%5.83%
Defense Flat16.218.5220.8323.15
Defense %5.1%5.83%6.56%7.29%
Energy Recharge %4.53%5.18%5.83%6.48%
Elemental Mastery16.3218.6520.9823.31
Critical Rate %2.72%3.11%3.5%3.89%
Critical Damage %5.44%6.22%6.99%7.77%

Item Story


Amenoma, Futsu, Isshin, Hyakume, Senju.
Từng là 5 trường phái thuộc "Raiden Gokaden" ở Inazuma.
Nhưng hiện nay chỉ còn lại duy nhất Trường Phái Amenoma có sư đồ kế thừa,
Trường Phái Isshin, miễn cưỡng được xem vẫn còn có hậu nhân tại thế.
Trong mắt dân gian, điều này chẳng qua là kết quả tất yếu của dòng chảy thời gian mà thôi,
Nhưng lại chưa từng nghĩ đến, những đau thương bất ngờ ập đến này thật ra đều chất chứa huyền cơ bên trong.

Kẻ lang thang tuyệt đối không thừa nhận,
Tất cả hành vi của bản thân mình đều xuất phát từ ý muốn báo thù thợ rèn đao;
Đương nhiên cũng tuyệt đối không nhắc đến;
Nguyên nhân khi kế hoạch mới tiến hành được nửa đường, thì bản thân đột nhiên không còn hứng thú nữa.
Hắn chỉ dùng ngữ khí học được từ một học giả nào đó, nói rằng:
"Tất cả những thứ này, chẳng qua là một kiểm nghiệm nhỏ bé về nhân tính mà thôi."

Trong các vở kịch truyền thống của Inazuma, có một dạng nhân vật được gọi là "Kunikuzushi."
Họ thường là những người có ý đồ cướp nước, hay giở các âm mưu quỷ kế.
Lang thang đến cuối cùng, hắn dựa vào ý chí của mình để lựa chọn tên gọi này.
Còn những tên gọi trước đây từng dùng qua, đến cả bản thân hắn cũng không còn nhớ rõ nữa.

Trong các vở kịch truyền thống của Inazuma, thường dùng tên của ba màn kịch ghép lại thành tên vở kịch.
Ví như ba màn kịch "Sumirezome," "Sangetsu," và "Kogetsukan".
Ghép lại thành vở kịch "Sumirezome Sangetsu Kogetsukan."
Có lẽ một ngày nào đó, tất cả những gì mà hình hài này đã trải qua,
Sẽ biến thành câu chuyện được con người truyền miệng, những ký ức xa xôi trong lòng đất.
Chỉ là hiện tại, màn kịch thứ ba của hắn vẫn còn đang tiếp diễn.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

TopButton