
![]() | Name | Lông Vũ Rơi Rụng |
Family | Artifact Piece, Plume of Death | |
Rarity | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Part of the Set | ![]() | |
Conversion Exp | 2520 | |
Max Level | 17 | |
Artifact Affix | Dấu Ấn Ngăn Cách | |
2-Piece | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố tăng 20% | |
4-Piece | Tăng sát thương Kỹ Năng Nộ dựa trên 25% Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố. Chỉ có thể tăng tối đa 75% thông qua cách này. | |
Description | Vốn là lông của một Tengu nào đó, là một kỷ vật được các kiếm sĩ ngày xưa trân trọng. |
Table of Content |
Similar Pieces |
Set Pieces |
Similar Sets |
Stats |
Item Story |
Gallery |
Similar Pieces
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | Lông Vũ Rơi Rụng | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Plume of Death |
items per Page |
|
Set Pieces
items per Page |
|
Similar Sets
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | Dấu Ấn Ngăn Cách | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Set |
items per Page |
|
Stats
Main Stats
⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | |
Attack Flat | 42 | 54 | 66 | 78 | 90 | 102 | 113 | 125 | 137 | 149 | 161 | 173 | 185 | 197 | 209 | 221 | 232 |
⭐⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | +17 | +18 | +19 | +20 | |
Attack Flat | 47 | 60 | 73 | 86 | 100 | 113 | 126 | 139 | 152 | 166 | 179 | 192 | 205 | 219 | 232 | 245 | 258 | 272 | 285 | 298 | 311 |
Extra Stats
⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 167.3 | 191.2 | 215.1 | 239 |
Health % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Attack Flat | 10.89 | 12.45 | 14 | 15.56 |
Attack % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Defense Flat | 12.96 | 14.82 | 16.67 | 18.52 |
Defense % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Energy Recharge % | 3.63% | 4.14% | 4.66% | 5.18% |
Elemental Mastery | 13.06 | 14.92 | 16.79 | 18.65 |
Critical Rate % | 2.18% | 2.49% | 2.8% | 3.11% |
Critical Damage % | 4.35% | 4.97% | 5.6% | 6.22% |
⭐⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 209.13 | 239 | 268.88 | 298.75 |
Health % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Attack Flat | 13.62 | 15.56 | 17.51 | 19.45 |
Attack % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Defense Flat | 16.2 | 18.52 | 20.83 | 23.15 |
Defense % | 5.1% | 5.83% | 6.56% | 7.29% |
Energy Recharge % | 4.53% | 5.18% | 5.83% | 6.48% |
Elemental Mastery | 16.32 | 18.65 | 20.98 | 23.31 |
Critical Rate % | 2.72% | 3.11% | 3.5% | 3.89% |
Critical Damage % | 5.44% | 6.22% | 6.99% | 7.77% |
Item Story
Xung quanh là đám lông vũ màu đen bị gió kiếm thổi bay, kẻ sắp trở thành kiếm khách đỉnh cao, Cuối cùng cũng bắt được thiếu nữ Tengu xưa nay chỉ có thể nhìn mà không bao giờ chạm được đấy... "Ái chà, nguy hiểm quá, thật đáng kinh ngạc." "Nếu không phải thanh kiếm không thể chịu được sức mạnh của ngươi." "Ta sẽ chết ở đây mất. Vậy thì..." Teruyo, chúng ta có nên thay đổi địa điểm cho trận đấu vào năm sau không? Ta biết vài nơi có thể nhìn thấy hoa anh đào rơi... Nhìn quanh góc nhỏ mà mình đã phá hủy, nắm lấy bàn tay run rẩy của Tengu, Nhìn chăm chú vào sợi lông vũ màu đen mà mình chém rơi, Michihiro vốn định nói như vậy. "Ngươi đã chạm được vào ta có nghĩa là ngươi đã thắng." Thắng thua vẫn chưa phân, hẹn gặp lại vào năm sau. Hắn muốn nói. "Tốc độ kiếm của ngươi bây giờ đã vượt qua cả Tengu rồi." "Ta sẽ mãi mãi khắc ghi mỗi một ngày quyết đấu với ngươi trong suốt mười ba năm nay." "Nhưng ta là Tengu của núi Yougou, có những việc trong tộc sớm muộn cũng phải gánh vác." "Bây giờ nghĩ lại ngày trước đổi tên cho ngươi, là vì hi vọng rằng ngươi có thể thoát khỏi lời nguyền huyết ma." "Những kẻ không phải loài người, từ sau trận chiến đó đã ngày càng ít đi." "Dù sao thì, những kẻ không phải con người như ta không nên mơ ước có kết cục tốt đẹp của con người. Nhưng ngươi thì khác." "Bây giờ ngươi là "Iwakura", không còn là Mikoshi mang dòng máu yêu ma nữa." "Tạm biệt nhé, Michihiro. Hãy quên ta đi và dựa vào kiếm của ngươi." "Vì huyết mạch của Iwakura, hãy tạo ra con đường chỉ thuộc về riêng Iwakura." |
Gallery

BASED