
![]() | Name | 勋绩之花 |
Family | Artifact Piece, Flower of Life | |
Rarity | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Part of the Set | ![]() | |
Conversion Exp | 3780 | |
Max Level | 21 | |
Artifact Affix | 千岩牢固 | |
2-Piece | 生命值提升20%。 | |
4-Piece | 元素战技命中敌人后,使队伍中附近的所有角色攻击力提升20%,护盾强效提升30%,持续3秒。该效果每0.5秒至多触发一次。装备此圣遗物套装的角色处于队伍后台时,依然能触发该效果。 | |
Description | 以金箔制成的精致花朵,象征了其主人所获得的功勋与荣誉。 |
Table of Content |
Similar Pieces |
Set Pieces |
Similar Sets |
Stats |
Item Story |
Gallery |
Similar Pieces
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | 勋绩之花 | 4![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Flower of Life |
items per Page |
|
Set Pieces
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | 将帅兜鍪 | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Circlet of Logos |
![]() | 昭武翎羽 | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Plume of Death |
![]() | 勋绩之花 | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Flower of Life |
![]() | 金铜时晷 | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Sands of Eon |
![]() | 盟誓金爵 | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Goblet of Eonothem |
items per Page |
|
Similar Sets
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | 千岩牢固 | 4![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Set |
items per Page |
|
Stats
Main Stats
⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | |
Health Flat | 645 | 828 | 1011 | 1194 | 1377 | 1559 | 1742 | 1925 | 2108 | 2291 | 2474 | 2657 | 2839 | 3022 | 3205 | 3388 | 3571 |
⭐⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | +17 | +18 | +19 | +20 | |
Health Flat | 717 | 920 | 1123 | 1326 | 1530 | 1733 | 1936 | 2139 | 2342 | 2545 | 2749 | 2952 | 3155 | 3358 | 3561 | 3764 | 3967 | 4171 | 4374 | 4577 | 4780 |
Extra Stats
⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 167.3 | 191.2 | 215.1 | 239 |
Health % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Attack Flat | 10.89 | 12.45 | 14 | 15.56 |
Attack % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Defense Flat | 12.96 | 14.82 | 16.67 | 18.52 |
Defense % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Energy Recharge % | 3.63% | 4.14% | 4.66% | 5.18% |
Elemental Mastery | 13.06 | 14.92 | 16.79 | 18.65 |
Critical Rate % | 2.18% | 2.49% | 2.8% | 3.11% |
Critical Damage % | 4.35% | 4.97% | 5.6% | 6.22% |
⭐⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 209.13 | 239 | 268.88 | 298.75 |
Health % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Attack Flat | 13.62 | 15.56 | 17.51 | 19.45 |
Attack % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Defense Flat | 16.2 | 18.52 | 20.83 | 23.15 |
Defense % | 5.1% | 5.83% | 6.56% | 7.29% |
Energy Recharge % | 4.53% | 5.18% | 5.83% | 6.48% |
Elemental Mastery | 16.32 | 18.65 | 20.98 | 23.31 |
Critical Rate % | 2.72% | 3.11% | 3.5% | 3.89% |
Critical Damage % | 5.44% | 6.22% | 6.99% | 7.77% |
Item Story
Trước kia khi vách đá hùng vĩ cất tiếng ca, từng có vì sao rơi xuống Vực Đá Sâu. Ngôi sao sắt rớt xuống từ bầu trời đêm vô tận, khiến bụi bặm hoá thành lưu ly lấp lánh. Người phàm với kiếp sống ngắn ngủi, nhưng Đế Quân đã đích thân giao cho Thiên Nham Quân trách nhiệm canh giữ các mạch khoáng. Vực sâu như nước lũ cuồn cuộn, Thiên Nham Quân đã đưa rất nhiều dân chúng sơ tán. Trong câu chuyện của những người thợ mỏ, một vài binh sĩ không người nối dõi đã ở lại Vực Đá Sâu, cùng chiến đấu với Dạ Xoa vô danh, cuối cùng cũng hy sinh giữa các vách đá. Cho dù non sông có đổi thay theo năm tháng, tên tuổi của những người phàm và tiên nhân đều bị lãng quên, thì công lao của họ sẽ không bao giờ phai mờ, nó tỏa sáng rực rỡ như đoá hoa vàng này. Đã 500 năm kể từ khi thảm họa lắng xuống, và những bức tường thành vững chắc của thành phố cảng vẫn vững chãi như ngày nào. Bông hoa vàng được các binh sĩ đeo lên một cách tự hào, là biểu tượng cho sự hy sinh cao quý của tổ tiên. |
Gallery

Moonsign levels activates certain abilities, sometimes crucial ones. For example, Aino's ult become...