![]() | Name | La Bàn Đồng |
Family | Artifact Piece, Sands of Eon | |
Rarity | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Part of the Set | ![]() | |
Conversion Exp | 2520 | |
Max Level | 17 | |
Artifact Affix | Trái Tim Trầm Luân | |
2-Piece | Nhận 15% buff sát thương nguyên tố Thủy. | |
4-Piece | Trong 15s sau khi sử dụng kỹ năng Nguyên Tố, tấn công thường và trọng kích tăng 30% sát thương. | |
Description | La bàn bằng đồng cũ, kim la bàn luôn chỉ về nơi bờ xa, nơi mà không có bến cảng nào tồn tại. |
Table of Content |
Similar Pieces |
Set Pieces |
Similar Sets |
Stats |
Item Story |
Gallery |
Similar Pieces
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | La Bàn Đồng | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Sands of Eon |
items per Page |
|
Set Pieces
items per Page |
|
Similar Sets
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | Trái Tim Trầm Luân | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Set |
items per Page |
|
Stats
Main Stats
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | |
Health % | 6.3% | 8.1% | 9.9% | 11.6% | 13.4% | 15.2% | 17.0% | 18.8% | 20.6% | 22.3% | 24.1% | 25.9% | 27.7% | 29.5% | 31.3% | 33.0% | 34.8% |
Attack % | 6.3% | 8.1% | 9.9% | 11.6% | 13.4% | 15.2% | 17.0% | 18.8% | 20.6% | 22.3% | 24.1% | 25.9% | 27.7% | 29.5% | 31.3% | 33.0% | 34.8% |
Defense % | 7.9% | 10.1% | 12.3% | 14.6% | 16.8% | 19.0% | 21.2% | 23.5% | 25.7% | 27.9% | 30.2% | 32.4% | 34.6% | 36.8% | 39.1% | 41.3% | 43.5% |
Energy Recharge % | 7.0% | 9.0% | 11.0% | 12.9% | 14.9% | 16.9% | 18.9% | 20.9% | 22.8% | 24.8% | 26.8% | 28.8% | 30.8% | 32.8% | 34.7% | 36.7% | 38.7% |
Elemental Mastery | 25.2 | 32.3 | 39.4 | 46.6 | 53.7 | 60.8 | 68 | 75.1 | 82.2 | 89.4 | 96.5 | 103.6 | 110.8 | 117.9 | 125 | 132.2 | 139.3 |
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | +17 | +18 | +19 | +20 | |
Health % | 7.0% | 9.0% | 11.0% | 12.9% | 14.9% | 16.9% | 18.9% | 20.9% | 22.8% | 24.8% | 26.8% | 28.8% | 30.8% | 32.8% | 34.7% | 36.7% | 38.7% | 40.7% | 42.7% | 44.6% | 46.6% |
Attack % | 7.0% | 9.0% | 11.0% | 12.9% | 14.9% | 16.9% | 18.9% | 20.9% | 22.8% | 24.8% | 26.8% | 28.8% | 30.8% | 32.8% | 34.7% | 36.7% | 38.7% | 40.7% | 42.7% | 44.6% | 46.6% |
Defense % | 8.7% | 11.2% | 13.7% | 16.2% | 18.6% | 21.1% | 23.6% | 26.1% | 28.6% | 31.0% | 33.5% | 36.0% | 38.5% | 40.9% | 43.4% | 45.9% | 48.4% | 50.8% | 53.3% | 55.8% | 58.3% |
Energy Recharge % | 7.8% | 10.0% | 12.2% | 14.4% | 16.6% | 18.8% | 21.0% | 23.2% | 25.4% | 27.6% | 29.8% | 32.0% | 34.2% | 36.4% | 38.6% | 40.8% | 43.0% | 45.2% | 47.4% | 49.6% | 51.8% |
Elemental Mastery | 28 | 35.9 | 43.8 | 51.8 | 59.7 | 67.6 | 75.5 | 83.5 | 91.4 | 99.3 | 107.2 | 115.2 | 123.1 | 131 | 138.9 | 146.9 | 154.8 | 162.7 | 170.6 | 178.6 | 186.5 |
Extra Stats
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 167.3 | 191.2 | 215.1 | 239 |
Health % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Attack Flat | 10.89 | 12.45 | 14 | 15.56 |
Attack % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Defense Flat | 12.96 | 14.82 | 16.67 | 18.52 |
Defense % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Energy Recharge % | 3.63% | 4.14% | 4.66% | 5.18% |
Elemental Mastery | 13.06 | 14.92 | 16.79 | 18.65 |
Critical Rate % | 2.18% | 2.49% | 2.8% | 3.11% |
Critical Damage % | 4.35% | 4.97% | 5.6% | 6.22% |
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 209.13 | 239 | 268.88 | 298.75 |
Health % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Attack Flat | 13.62 | 15.56 | 17.51 | 19.45 |
Attack % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Defense Flat | 16.2 | 18.52 | 20.83 | 23.15 |
Defense % | 5.1% | 5.83% | 6.56% | 7.29% |
Energy Recharge % | 4.53% | 5.18% | 5.83% | 6.48% |
Elemental Mastery | 16.32 | 18.65 | 20.98 | 23.31 |
Critical Rate % | 2.72% | 3.11% | 3.5% | 3.89% |
Critical Damage % | 5.44% | 6.22% | 6.99% | 7.77% |
Item Story
La bàn màu đồng mà chàng trai trên biển vẫn dùng. Trong cuộc đời chìm nổi đầy sóng gió, Luôn hướng về nơi trái tim của người nắm giữ. Thuỷ thủ hào sảng từng sử dụng la bàn này để dẫn đường cho con tàu khổng lồ, Chế ngự vùng biển nguy hiểm nhất, chinh phục xoáy nước rộng lớn nhất. Cũng từng dùng tiếng cười bất kham bộc lộ nỗi thù hận sâu sắc, Kết cục của rượu mạnh hay nguyện vọng cầu được chết, đã dẫn đường cho người lạc lối... "Tên trộm rốt cuộc không thể thoát khỏi giá treo cổ... bài hát của các người là bài hát như vậy sao?" "Chỉ cần có nơi dung thân, dù vào bụng cá cũng mặc kệ đời..." "Khi lên thuyền, không phải bạn đã lập khế ước với con thuyền này ư?" "Ký ức này vẫn chưa bị rượu mạnh rửa trôi ư? Ha ha ha!" "Chưa quên là tốt. Bởi vì, giờ là lúc thực thi khế ước rồi." "Ha ha, vậy cũng tốt, tất cả muốn sao cũng được..." |
One response to “La Bàn Đồng”
Item story:
A bronze compass used by a seaman.
In an ever-tumultuous life of wandering,
It points toward the direction where its owner’s heart lies.
The rough Skipper once used this compass to guide his huge ship,
Navigating treacherous ocean paths and conquering huge whirlpools.
It also guided the one whose deep hatred hid behind an uninhibited laugh,
And who, lost and despondent, sought death and burning drink…
“I believe you all sing that the thief could not avoid the gallows in the end, eh?”
“As long as you have a place to belong to, even ending up in the belly of a fish would be alright—”
“Hey now, didn’t you sign a contract with this ship when you came aboard?”
“That memory didn’t get washed down with the wine, did it?”
“Good, then — after all, it is time to fulfill your contract.”
“Is that so? …Well, alright. It doesn’t matter anymore, anyway…”