
![]() | Name | Cánh Thái Sơn |
Family | Artifact Piece, Plume of Death | |
Rarity | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Part of the Set | ![]() | |
Conversion Exp | 3780 | |
Max Level | 21 | |
Artifact Affix | Phiến Đá Lâu Đời | |
2-Piece | Nhận 15% buff sát thương nguyên tố Nham. | |
4-Piece | Khi nhận được mảnh kết tinh do phản ứng Kết Tinh hình thành, tất cả thành viên đội sẽ được tăng 35% sát thương nguyên tố tương ứng, duy trì 10 giây. Chỉ được nhận một loại tăng sát thương nguyên tố cùng lúc. | |
Description | Lông vũ cứng cáp trên người những con chim đá khổng lồ, trên đó đôi khi còn ngưng tụ những giọt sương lạnh lẽo. |
Table of Content |
Similar Pieces |
Set Pieces |
Similar Sets |
Stats |
Item Story |
Gallery |
Similar Pieces
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | Cánh Thái Sơn | 4![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Plume of Death |
items per Page |
|
Set Pieces
items per Page |
|
Similar Sets
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | Phiến Đá Lâu Đời | 4![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Set |
items per Page |
|
Stats
Main Stats
⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | |
Attack Flat | 42 | 54 | 66 | 78 | 90 | 102 | 113 | 125 | 137 | 149 | 161 | 173 | 185 | 197 | 209 | 221 | 232 |
⭐⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | +17 | +18 | +19 | +20 | |
Attack Flat | 47 | 60 | 73 | 86 | 100 | 113 | 126 | 139 | 152 | 166 | 179 | 192 | 205 | 219 | 232 | 245 | 258 | 272 | 285 | 298 | 311 |
Extra Stats
⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 167.3 | 191.2 | 215.1 | 239 |
Health % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Attack Flat | 10.89 | 12.45 | 14 | 15.56 |
Attack % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Defense Flat | 12.96 | 14.82 | 16.67 | 18.52 |
Defense % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Energy Recharge % | 3.63% | 4.14% | 4.66% | 5.18% |
Elemental Mastery | 13.06 | 14.92 | 16.79 | 18.65 |
Critical Rate % | 2.18% | 2.49% | 2.8% | 3.11% |
Critical Damage % | 4.35% | 4.97% | 5.6% | 6.22% |
⭐⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 209.13 | 239 | 268.88 | 298.75 |
Health % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Attack Flat | 13.62 | 15.56 | 17.51 | 19.45 |
Attack % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Defense Flat | 16.2 | 18.52 | 20.83 | 23.15 |
Defense % | 5.1% | 5.83% | 6.56% | 7.29% |
Energy Recharge % | 4.53% | 5.18% | 5.83% | 6.48% |
Elemental Mastery | 16.32 | 18.65 | 20.98 | 23.31 |
Critical Rate % | 2.72% | 3.11% | 3.5% | 3.89% |
Critical Damage % | 5.44% | 6.22% | 6.99% | 7.77% |
Item Story
San bằng đôi cánh hiểm trở dâng lên lông vũ thất lạc, Nay đỉnh nhọn xanh đen vẫn sắc bén như lưỡi đao. Thời xưa khi trời đất chưa phẳng, Nham Quân từng kéo núi làm diều hâu. Diều hâu được đúc từ đá ngọc và mỏm đá, vừa thành hình đã bay khỏi mặt đất. Xông thẳng tận chín tầng mây, san bằng bao đỉnh nhọn chọc trời. Nghe nói, diều hâu vỗ cánh thẳng hướng biển khơi, Như mũi giáo sắc bén rơi từ thần tiêu, Rơi xuống ma thú khổng lồ giữa biển... Nghe nói mỏm đá cheo leo trên biển vẫn còn hấp dẫn diều hâu. |
Gallery

Her name could even be Escoffie, after Auguste Escoffier, a legendary French chef who modernized an...