
![]() | Name | 染血的铁之心 |
Family | Artifact Piece, Flower of Life | |
Rarity | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Part of the Set | ![]() | |
Conversion Exp | 3780 | |
Max Level | 21 | |
Artifact Affix | 染血的骑士道 | |
2-Piece | 造成的物理伤害提高25%。 | |
4-Piece | 击败敌人后的10秒内,施放重击时不消耗体力,且重击造成的伤害提升50%。 | |
Description | 被血染黑,变得如钢铁一般坚硬的干花。对故主而言,是某种纪念品吧。 |
Table of Content |
Similar Pieces |
Set Pieces |
Similar Sets |
Stats |
Item Story |
Gallery |
Similar Pieces
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | 染血的铁之心 | 4![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Flower of Life |
items per Page |
|
Set Pieces
items per Page |
|
Similar Sets
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | 染血的骑士道 | 4![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Set |
items per Page |
|
Stats
Main Stats
⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | |
Health Flat | 645 | 828 | 1011 | 1194 | 1377 | 1559 | 1742 | 1925 | 2108 | 2291 | 2474 | 2657 | 2839 | 3022 | 3205 | 3388 | 3571 |
⭐⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | +17 | +18 | +19 | +20 | |
Health Flat | 717 | 920 | 1123 | 1326 | 1530 | 1733 | 1936 | 2139 | 2342 | 2545 | 2749 | 2952 | 3155 | 3358 | 3561 | 3764 | 3967 | 4171 | 4374 | 4577 | 4780 |
Extra Stats
⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 167.3 | 191.2 | 215.1 | 239 |
Health % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Attack Flat | 10.89 | 12.45 | 14 | 15.56 |
Attack % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Defense Flat | 12.96 | 14.82 | 16.67 | 18.52 |
Defense % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Energy Recharge % | 3.63% | 4.14% | 4.66% | 5.18% |
Elemental Mastery | 13.06 | 14.92 | 16.79 | 18.65 |
Critical Rate % | 2.18% | 2.49% | 2.8% | 3.11% |
Critical Damage % | 4.35% | 4.97% | 5.6% | 6.22% |
⭐⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 209.13 | 239 | 268.88 | 298.75 |
Health % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Attack Flat | 13.62 | 15.56 | 17.51 | 19.45 |
Attack % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Defense Flat | 16.2 | 18.52 | 20.83 | 23.15 |
Defense % | 5.1% | 5.83% | 6.56% | 7.29% |
Energy Recharge % | 4.53% | 5.18% | 5.83% | 6.48% |
Elemental Mastery | 16.32 | 18.65 | 20.98 | 23.31 |
Critical Rate % | 2.72% | 3.11% | 3.5% | 3.89% |
Critical Damage % | 5.44% | 6.22% | 6.99% | 7.77% |
Item Story
Vốn là một bông hoa trắng tầm thường lại được cô gái gặp nạn gài trước ngực kỵ sĩ. Thế nhưng trong trận chiến, trải qua nhiều lần nhuốm máu đã bị gió thổi cho khô cứng. Kỵ sĩ lang thang trong lần đầu tiên đánh bại ma vật cứu được cô gái, Đã từ chối khoản tiền cứu mạng, bởi vì đã nhận được món quà là bông hoa trắng thuần khiết mà cô gái đem tặng. "Báo ơn duy nhất đối với kỵ sĩ là được thi hành kỵ sĩ đạo" "Phần thưởng của tôi chính là bông hoa này, như vậy cũng đủ mãn nguyện rồi" Bông hoa ấy vẫn mãi trên ngực anh, cho đến khi bị nhuốm màu máu nhiều lần, Giống như bộ áo giáp của kỵ sĩ, trở thành một màu đen của đêm đông, Thế nhưng cũng giống trái tim của kỵ sĩ, sau nhiều lần rèn luyện đã trở nên vô cùng cứng rắn. |
Gallery

Moonsign levels activates certain abilities, sometimes crucial ones. For example, Aino's ult become...