
![]() | Name | 野花记忆的绿野 |
Family | Artifact Piece, Flower of Life | |
Rarity | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Part of the Set | ![]() | |
Conversion Exp | 2520 | |
Max Level | 17 | |
Artifact Affix | 翠绿之影 | |
2-Piece | 获得15%风元素伤害加成。 | |
4-Piece | 扩散反应造成的伤害提升60%。根据扩散的元素类型,降低受到影响的敌人40%的对应元素抗性,持续10秒。 | |
Description | 曾经遍布某地的野花。离开了大地,被猎人佩在胸前。 |
Table of Content |
Similar Pieces |
Set Pieces |
Similar Sets |
Stats |
Item Story |
Obtained From |
Gallery |
Similar Pieces
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | 野花记忆的绿野 | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Flower of Life |
items per Page |
|
Set Pieces
items per Page |
|
Similar Sets
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | 翠绿之影 | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Set |
items per Page |
|
Stats
Main Stats
⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | |
Health Flat | 645 | 828 | 1011 | 1194 | 1377 | 1559 | 1742 | 1925 | 2108 | 2291 | 2474 | 2657 | 2839 | 3022 | 3205 | 3388 | 3571 |
⭐⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | +17 | +18 | +19 | +20 | |
Health Flat | 717 | 920 | 1123 | 1326 | 1530 | 1733 | 1936 | 2139 | 2342 | 2545 | 2749 | 2952 | 3155 | 3358 | 3561 | 3764 | 3967 | 4171 | 4374 | 4577 | 4780 |
Extra Stats
⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 167.3 | 191.2 | 215.1 | 239 |
Health % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Attack Flat | 10.89 | 12.45 | 14 | 15.56 |
Attack % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Defense Flat | 12.96 | 14.82 | 16.67 | 18.52 |
Defense % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Energy Recharge % | 3.63% | 4.14% | 4.66% | 5.18% |
Elemental Mastery | 13.06 | 14.92 | 16.79 | 18.65 |
Critical Rate % | 2.18% | 2.49% | 2.8% | 3.11% |
Critical Damage % | 4.35% | 4.97% | 5.6% | 6.22% |
⭐⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 209.13 | 239 | 268.88 | 298.75 |
Health % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Attack Flat | 13.62 | 15.56 | 17.51 | 19.45 |
Attack % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Defense Flat | 16.2 | 18.52 | 20.83 | 23.15 |
Defense % | 5.1% | 5.83% | 6.56% | 7.29% |
Energy Recharge % | 4.53% | 5.18% | 5.83% | 6.48% |
Elemental Mastery | 16.32 | 18.65 | 20.98 | 23.31 |
Critical Rate % | 2.72% | 3.11% | 3.5% | 3.89% |
Critical Damage % | 5.44% | 6.22% | 6.99% | 7.77% |
Item Story
Loài hoa trắng tinh khiết từng mọc khắp vùng đất trời rộng lớn. Mãi không tàn khô, vẫn tỏa ra mùi hương thơm mát. Thời xa xưa các loài động vật rong ruổi khắp trái đất, khi ấy ác ma tai ương vẫn chưa ra đời, Người thợ săn sử dụng mùi hương của loài hoa đến nay không ai biết tên để ngụy trang bản thân. Trong truyền thuyết cổ xưa, nếu như cần tìm kiếm người thợ săn trầm mặc, ôn hòa ấy, Thì hãy đi theo mùi hương nhẹ nhàng phảng phất, khép đôi mắt lại, dùng đôi chân trần bước đi trong những cánh rừng hoang sơ. Chỉ có di chuyển như người thợ săn, mới không gây ra tiếng động khiến người thợ săn cảnh giác. Cũng có truyền thuyết nói rằng: Người duy nhất tìm được thợ săn là một chàng thiếu niên. Khi ấy, tai ương thời cổ đại cũng vừa xảy ra. Sinh linh đồ thán. |
Obtained From
Handbook
Icon | Name |
![]() | 备战 |
items per Page |
|
Gallery

For your information, the damage applied by Bloom, Hyperbloom and Burgeon is not considered Lunar B...