![]() | Name | Giác Đấu Sĩ Trở Về |
Family | Artifact Piece, Plume of Death | |
Rarity | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Part of the Set | ![]() | |
Conversion Exp | 3780 | |
Max Level | 21 | |
Artifact Affix | Lễ Bế Mạc Của Giác Đấu Sĩ | |
2-Piece | Tấn công tăng 18% | |
4-Piece | Khi nhân vật trang bị bộ Thánh Di Vật này dùng kiếm đơn, trọng kiếm, vũ khí cán dài, sát thương tấn công thường nhân vật tạo thành tăng 35%. | |
Description | Chiếc lông của hy vọng. Ở điểm cuối cùng trong kiếp sống huyền thoại, loài phi điểu đã đặt chiếc lông này lên ngực hắn. |
Table of Content |
Similar Pieces |
Set Pieces |
Similar Sets |
Stats |
Item Story |
Obtained From |
Gallery |
Similar Pieces
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | Giác Đấu Sĩ Trở Về | 4![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Plume of Death |
items per Page |
|
Set Pieces
items per Page |
|
Similar Sets
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | Lễ Bế Mạc Của Giác Đấu Sĩ | 4![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Set |
items per Page |
|
Stats
Main Stats
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | |
Attack Flat | 42 | 54 | 66 | 78 | 90 | 102 | 113 | 125 | 137 | 149 | 161 | 173 | 185 | 197 | 209 | 221 | 232 |
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | +17 | +18 | +19 | +20 | |
Attack Flat | 47 | 60 | 73 | 86 | 100 | 113 | 126 | 139 | 152 | 166 | 179 | 192 | 205 | 219 | 232 | 245 | 258 | 272 | 285 | 298 | 311 |
Extra Stats
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 167.3 | 191.2 | 215.1 | 239 |
Health % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Attack Flat | 10.89 | 12.45 | 14 | 15.56 |
Attack % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Defense Flat | 12.96 | 14.82 | 16.67 | 18.52 |
Defense % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Energy Recharge % | 3.63% | 4.14% | 4.66% | 5.18% |
Elemental Mastery | 13.06 | 14.92 | 16.79 | 18.65 |
Critical Rate % | 2.18% | 2.49% | 2.8% | 3.11% |
Critical Damage % | 4.35% | 4.97% | 5.6% | 6.22% |
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 209.13 | 239 | 268.88 | 298.75 |
Health % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Attack Flat | 13.62 | 15.56 | 17.51 | 19.45 |
Attack % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Defense Flat | 16.2 | 18.52 | 20.83 | 23.15 |
Defense % | 5.1% | 5.83% | 6.56% | 7.29% |
Energy Recharge % | 4.53% | 5.18% | 5.83% | 6.48% |
Elemental Mastery | 16.32 | 18.65 | 20.98 | 23.31 |
Critical Rate % | 2.72% | 3.11% | 3.5% | 3.89% |
Critical Damage % | 5.44% | 6.22% | 6.99% | 7.77% |
Item Story
Khi Giác Đấu Sĩ đón nhận lấy kết cục của mình, Đối thủ non nớt cung kính chào anh lần cuối. Hư danh chiến thắng, khát vọng chuộc thân cũng giống như sương sớm dễ dàng tan biến, Khi ánh sáng mặt trời lúc ban mai xuyên qua áng mây màu máu, Giác Đấu Sĩ nhìn thấy chú chim nhỏ. Giác Đấu Sĩ chỉ cách chuộc thân một trận đấu, lại bị thiếu nữ vô danh đánh bại. Khán đài la hét như cơn bão, nhưng người thắng cuộc từ chối sự hành quyết ô nhục. Rốt cuộc, cô không đâm thanh kiếm vào yết hầu kẻ thua cuộc, giống như hành quyết kẻ nô lệ. Những vết thương khô được bao phủ bởi lông chim vô hình. Chiến sĩ cuối cùng cũng giống chú chim tự do đặt dấu chân vào cuộc hành trình, Đi đến vùng đất trăm hoa đua nở, cánh chim vút bay không trở ngại. |
Obtained From
Handbook
Icon | Name |
![]() | Bằng Chứng Mạo Hiểm |
items per Page |
|
all of yall under this comment need to burn because damn your rude asf.. let the man enjoy his game...