
![]() | Name | Ý Nghĩ Của Thiếu Nữ |
Family | Artifact Piece, Plume of Death | |
Rarity | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Part of the Set | ![]() | |
Conversion Exp | 2520 | |
Max Level | 17 | |
Artifact Affix | Thiếu Nữ Đáng Yêu | |
2-Piece | Hiệu quả trị liệu nhân vật tạo ra tăng 15%. | |
4-Piece | 10s sau khi thi triển kỹ năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ, hiệu quả trị liệu tất cả nhân vật trong đội nhận được tăng 20%. | |
Description | Trang sức bằng lông ký gửi tâm tư, giống như loài chim di trú bay theo gió đến nơi xa. |
Table of Content |
Similar Pieces |
Set Pieces |
Similar Sets |
Stats |
Item Story |
Obtained From |
Gallery |
Similar Pieces
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | Ý Nghĩ Của Thiếu Nữ | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Plume of Death |
items per Page |
|
Set Pieces
items per Page |
|
Similar Sets
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | Thiếu Nữ Đáng Yêu | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Set |
items per Page |
|
Stats
Main Stats
⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | |
Attack Flat | 42 | 54 | 66 | 78 | 90 | 102 | 113 | 125 | 137 | 149 | 161 | 173 | 185 | 197 | 209 | 221 | 232 |
⭐⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | +17 | +18 | +19 | +20 | |
Attack Flat | 47 | 60 | 73 | 86 | 100 | 113 | 126 | 139 | 152 | 166 | 179 | 192 | 205 | 219 | 232 | 245 | 258 | 272 | 285 | 298 | 311 |
Extra Stats
⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 167.3 | 191.2 | 215.1 | 239 |
Health % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Attack Flat | 10.89 | 12.45 | 14 | 15.56 |
Attack % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Defense Flat | 12.96 | 14.82 | 16.67 | 18.52 |
Defense % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Energy Recharge % | 3.63% | 4.14% | 4.66% | 5.18% |
Elemental Mastery | 13.06 | 14.92 | 16.79 | 18.65 |
Critical Rate % | 2.18% | 2.49% | 2.8% | 3.11% |
Critical Damage % | 4.35% | 4.97% | 5.6% | 6.22% |
⭐⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 209.13 | 239 | 268.88 | 298.75 |
Health % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Attack Flat | 13.62 | 15.56 | 17.51 | 19.45 |
Attack % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Defense Flat | 16.2 | 18.52 | 20.83 | 23.15 |
Defense % | 5.1% | 5.83% | 6.56% | 7.29% |
Energy Recharge % | 4.53% | 5.18% | 5.83% | 6.48% |
Elemental Mastery | 16.32 | 18.65 | 20.98 | 23.31 |
Critical Rate % | 2.72% | 3.11% | 3.5% | 3.89% |
Critical Damage % | 5.44% | 6.22% | 6.99% | 7.77% |
Item Story
Chiếc lông vũ là món trang sức tinh tế. Đã trải qua bao năm tháng, Vì vậy trên cọng lông cũng phủ lên không ít bụi trần. Kể từ ngày gặp Kỵ Sĩ, sinh mệnh của thiếu nữ đã kết thúc. Không sống vì những gì trước mắt, không vì thanh xuân cũng không vì tình yêu, Tâm tư không một chút vướng bận cũng giống như chim không tổ, cứ trôi đi mãi mãi. Không biết tâm tư này có thể truyền đạt đến người ấy hay không, Nhưng tâm trí của chàng Kỵ Sĩ đã sớm đắm chìm trong Kỵ Sĩ Đạo của riêng mình Có thể truyền đạt đến khắp năm phương bốn bề, Khiến chàng thấy được cảnh tượng mà cô mơ ước. |
Obtained From
Handbook
Icon | Name |
![]() | Bằng Chứng Mạo Hiểm |
items per Page |
|
Gallery

Her name could even be Escoffie, after Auguste Escoffier, a legendary French chef who modernized an...