
![]() | Name | Lông Ưng May Mắn |
Family | Artifact Piece, Plume of Death | |
Rarity | ![]() ![]() | |
Part of the Set | ![]() | |
Conversion Exp | 840 | |
Max Level | 5 | |
Artifact Affix | Vật May Mắn | |
2-Piece | Phòng ngự tăng 100 điểm. | |
4-Piece | Khi nhặt Mora, hồi 300 điểm HP. | |
Description | Ma vật chặn đường phía trước bị đại bàng đuổi bắt, cọng lông này đôi lúc cũng đem lại may mắn. |
Table of Content |
Similar Pieces |
Set Pieces |
Similar Sets |
Stats |
Item Story |
Obtained From |
Gallery |
Similar Pieces
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | Lông Ưng May Mắn | 1![]() | Artifact Piece, Plume of Death |
![]() | Lông Ưng May Mắn | 3![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Plume of Death |
items per Page |
|
Set Pieces
items per Page |
|
Similar Sets
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | Vật May Mắn | 1![]() | Artifact Set |
![]() | Vật May Mắn | 3![]() ![]() ![]() | Artifact Set |
items per Page |
|
Stats
Main Stats
⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | |
Attack Flat | 8 | 12 | 15 | 18 | 21 |
⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | |
Attack Flat | 17 | 22 | 26 | 31 | 36 |
⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | |
Attack Flat | 28 | 36 | 44 | 52 | 60 | 68 | 76 | 84 | 91 | 99 | 107 | 115 | 123 |
Extra Stats
⭐
Tier 1 | Tier 2 | |
Health Flat | 23.9 | 29.88 |
Health % | 1.17% | 1.46% |
Attack Flat | 1.56 | 1.95 |
Attack % | 1.17% | 1.46% |
Defense Flat | 1.85 | 2.31 |
Defense % | 1.46% | 1.82% |
Energy Recharge % | 1.3% | 1.62% |
Elemental Mastery | 4.66 | 5.83 |
Critical Rate % | 0.78% | 0.97% |
Critical Damage % | 1.55% | 1.94% |
⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | |
Health Flat | 50.19 | 60.95 | 71.7 |
Health % | 1.63% | 1.98% | 2.33% |
Attack Flat | 3.27 | 3.97 | 4.67 |
Attack % | 1.63% | 1.98% | 2.33% |
Defense Flat | 3.89 | 4.72 | 5.56 |
Defense % | 2.04% | 2.48% | 2.91% |
Energy Recharge % | 1.81% | 2.2% | 2.59% |
Elemental Mastery | 6.53 | 7.93 | 9.33 |
Critical Rate % | 1.09% | 1.32% | 1.55% |
Critical Damage % | 2.18% | 2.64% | 3.11% |
⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 100.38 | 114.72 | 129.06 | 143.4 |
Health % | 2.45% | 2.8% | 3.15% | 3.5% |
Attack Flat | 6.54 | 7.47 | 8.4 | 9.34 |
Attack % | 2.45% | 2.8% | 3.15% | 3.5% |
Defense Flat | 7.78 | 8.89 | 10 | 11.11 |
Defense % | 3.06% | 3.5% | 3.93% | 4.37% |
Energy Recharge % | 2.72% | 3.11% | 3.5% | 3.89% |
Elemental Mastery | 9.79 | 11.19 | 12.59 | 13.99 |
Critical Rate % | 1.63% | 1.86% | 2.1% | 2.33% |
Critical Damage % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Item Story
Sinh ra đã là một đứa trẻ may mắn, ngay cả quái thú chặn đường cũng phải ngoan ngoãn nhường đường trước mặt. Đứa trẻ may mắn vô tư tản bộ trong rừng, không biết rằng ma vật ẩn nấp trong bóng tối đang nhìn chằm chằm như hổ đói. Khi cậu bé bị thu hút bởi nấm độc sặc sỡ, con quái vật nhảy ra và giẫm lên cây nấm độc đó. Quái vật nghĩ rằng đồ ăn miễn phí đưa đến cửa, lại không chú ý đến một chiếc lông đại bàng vừa đáp xuống vai. |
Obtained From
Quest
Icon | Name | Description | Rewards |
![]() | 朝南送礼任务$HIDDEN | 朝南送礼任务$HIDDEN | ![]() |
items per Page |
|
Shop
items per Page |
|
Gallery

Her name could even be Escoffie, after Auguste Escoffier, a legendary French chef who modernized an...