
![]() | Name | Lông Vũ Giáo Quan |
Family | Artifact Piece, Plume of Death | |
Rarity | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Part of the Set | ![]() | |
Conversion Exp | 2520 | |
Max Level | 17 | |
Artifact Affix | Giáo Quan | |
2-Piece | Tăng 80 điểm tinh thông nguyên tố. | |
4-Piece | Sau khi kích hoạt phản ứng Nguyên Tố, tinh thông Nguyên Tố tất cả thành viên đội tăng 120 điểm, kéo dài 8s. | |
Description | Giáo Quan biết cách hóa giải tấn công, không để lông trang trí này bị gió thổi đi. |
Table of Content |
Similar Pieces |
Set Pieces |
Similar Sets |
Stats |
Item Story |
Obtained From |
Gallery |
Similar Pieces
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | Lông Vũ Giáo Quan | 3![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Plume of Death |
items per Page |
|
Set Pieces
items per Page |
|
Similar Sets
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | Giáo Quan | 3![]() ![]() ![]() | Artifact Set |
items per Page |
|
Stats
Main Stats
⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | |
Attack Flat | 28 | 36 | 44 | 52 | 60 | 68 | 76 | 84 | 91 | 99 | 107 | 115 | 123 |
⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | |
Attack Flat | 42 | 54 | 66 | 78 | 90 | 102 | 113 | 125 | 137 | 149 | 161 | 173 | 185 | 197 | 209 | 221 | 232 |
Extra Stats
⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 100.38 | 114.72 | 129.06 | 143.4 |
Health % | 2.45% | 2.8% | 3.15% | 3.5% |
Attack Flat | 6.54 | 7.47 | 8.4 | 9.34 |
Attack % | 2.45% | 2.8% | 3.15% | 3.5% |
Defense Flat | 7.78 | 8.89 | 10 | 11.11 |
Defense % | 3.06% | 3.5% | 3.93% | 4.37% |
Energy Recharge % | 2.72% | 3.11% | 3.5% | 3.89% |
Elemental Mastery | 9.79 | 11.19 | 12.59 | 13.99 |
Critical Rate % | 1.63% | 1.86% | 2.1% | 2.33% |
Critical Damage % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 167.3 | 191.2 | 215.1 | 239 |
Health % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Attack Flat | 10.89 | 12.45 | 14 | 15.56 |
Attack % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Defense Flat | 12.96 | 14.82 | 16.67 | 18.52 |
Defense % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Energy Recharge % | 3.63% | 4.14% | 4.66% | 5.18% |
Elemental Mastery | 13.06 | 14.92 | 16.79 | 18.65 |
Critical Rate % | 2.18% | 2.49% | 2.8% | 3.11% |
Critical Damage % | 4.35% | 4.97% | 5.6% | 6.22% |
Item Story
Giáo Quan lạnh lùng cũng là người trải qua nhiều cuộc chinh chiến, trong chiến trường khắc nghiệt dần nắm rõ kỹ năng chiến đấu. Trong những tháng ngày tập huấn vô vị, ông không chỉ truyền thụ cho học viên thuật phòng ngự và tấn công, Không chỉ giết địch và phòng hộ, mà lớn lao hơn chính là giúp chiến sỹ không chấm dứt con đường sinh tồn quá sớm. Mỗi động tác, mỗi ánh nhìn của Giáo Quan, chứa đựng sự tưởng nhớ và kính trọng với bậc tiền bối. Cũng nhờ những chiến hữu không thấy được ngày hôm nay, ông mới có kinh nghiệm chiến đấu quý báu. |
Obtained From
Handbook
Icon | Name |
![]() | Bằng Chứng Mạo Hiểm |
items per Page |
|
Gallery

Her name could even be Escoffie, after Auguste Escoffier, a legendary French chef who modernized an...