
![]() | Name | Trái Tim Của Cố Nhân |
Family | Artifact Piece, Flower of Life | |
Rarity | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Part of the Set | ![]() | |
Conversion Exp | 2520 | |
Max Level | 17 | |
Artifact Affix | Trái Tim Hành Giả | |
2-Piece | Tấn công tăng 18% | |
4-Piece | Tỷ lệ bạo kích của trọng kích tăng 30% | |
Description | Bông hoa nhỏ màu xanh ngọc, trên thân có buộc ruy băng của người nào đó. |
Table of Content |
Similar Pieces |
Set Pieces |
Similar Sets |
Stats |
Item Story |
Gallery |
Similar Pieces
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | Trái Tim Của Cố Nhân | 3![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Flower of Life |
items per Page |
|
Set Pieces
items per Page |
|
Similar Sets
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | Trái Tim Hành Giả | 3![]() ![]() ![]() | Artifact Set |
items per Page |
|
Stats
Main Stats
⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | |
Health Flat | 430 | 552 | 674 | 796 | 918 | 1040 | 1162 | 1283 | 1405 | 1527 | 1649 | 1771 | 1893 |
⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | |
Health Flat | 645 | 828 | 1011 | 1194 | 1377 | 1559 | 1742 | 1925 | 2108 | 2291 | 2474 | 2657 | 2839 | 3022 | 3205 | 3388 | 3571 |
Extra Stats
⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 100.38 | 114.72 | 129.06 | 143.4 |
Health % | 2.45% | 2.8% | 3.15% | 3.5% |
Attack Flat | 6.54 | 7.47 | 8.4 | 9.34 |
Attack % | 2.45% | 2.8% | 3.15% | 3.5% |
Defense Flat | 7.78 | 8.89 | 10 | 11.11 |
Defense % | 3.06% | 3.5% | 3.93% | 4.37% |
Energy Recharge % | 2.72% | 3.11% | 3.5% | 3.89% |
Elemental Mastery | 9.79 | 11.19 | 12.59 | 13.99 |
Critical Rate % | 1.63% | 1.86% | 2.1% | 2.33% |
Critical Damage % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 167.3 | 191.2 | 215.1 | 239 |
Health % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Attack Flat | 10.89 | 12.45 | 14 | 15.56 |
Attack % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Defense Flat | 12.96 | 14.82 | 16.67 | 18.52 |
Defense % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Energy Recharge % | 3.63% | 4.14% | 4.66% | 5.18% |
Elemental Mastery | 13.06 | 14.92 | 16.79 | 18.65 |
Critical Rate % | 2.18% | 2.49% | 2.8% | 3.11% |
Critical Damage % | 4.35% | 4.97% | 5.6% | 6.22% |
Item Story
Người lữ khách đến từ phương xa, đeo đóa hoa trước ngực. Vì theo đuổi cuộc sống không gò bó, lữ khách đã từ bỏ quê hương xa hoa rực rỡ. Ở bên hồ nước mát lạnh ngọt ngào, hắn vô tình gặp được thiếu nữ với đôi chân mày nhíu chặt. "Là lữ khách từ phương xa tới sao? Cũng được...ai cũng được." "Hóa ra là nhạc sư à? Thế ngươi đừng dùng những lời sáo rỗng và âm nhạc để làm nhục ta." "Chỉ mong ngươi có thể nhớ ta của bây giờ." "Ta của ngày trước bị xem như tế phẩm 'ngày lễ'" Lữ khách từ bỏ cố hương đi xa, đặt đóa hoa này trước ngực. Vì trừ bản thân ra, chẳng yêu một ai, mà có thể tùy ý vứt bỏ hết thảy; Một người như thế lại nhớ nhung thiếu nữ như lời hẹn, hơn nữa còn bí quá hóa liều... |
Gallery

Her name could even be Escoffie, after Auguste Escoffier, a legendary French chef who modernized an...