
![]() | Name | 魔战士的羽面 |
Family | Artifact Piece, Circlet of Logos | |
Rarity | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Part of the Set | ![]() | |
Conversion Exp | 2520 | |
Max Level | 17 | |
Artifact Affix | 烬城勇者绘卷 | |
2-Piece | 队伍中附近的角色触发「夜魂迸发」时,装备者恢复6点元素能量。 | |
4-Piece | 装备者触发其对应元素类型的相关反应后,队伍中附近的所有角色的该元素反应相关的元素伤害加成提升12%,持续15秒。若触发该效果时,装备者处于夜魂加持状态下,还将使队伍中附近的所有角色的与该元素反应相关的元素伤害加成提升28%,持续20秒。装备者处于后台时也能触发上述效果。同名圣遗物套装产生的伤害加成效果无法叠加。 | |
Description | 如同鹰隼一般的羽面,围绕着它曾有过许许多多的传说。 |
Table of Content |
Similar Pieces |
Set Pieces |
Similar Sets |
Stats |
Item Story |
Gallery |
Similar Pieces
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | 魔战士的羽面 | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Circlet of Logos |
items per Page |
|
Set Pieces
items per Page |
|
Similar Sets
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | 烬城勇者绘卷 | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Set |
items per Page |
|
Stats
Main Stats
⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | |
Health % | 6.3% | 8.1% | 9.9% | 11.6% | 13.4% | 15.2% | 17.0% | 18.8% | 20.6% | 22.3% | 24.1% | 25.9% | 27.7% | 29.5% | 31.3% | 33.0% | 34.8% |
Attack % | 6.3% | 8.1% | 9.9% | 11.6% | 13.4% | 15.2% | 17.0% | 18.8% | 20.6% | 22.3% | 24.1% | 25.9% | 27.7% | 29.5% | 31.3% | 33.0% | 34.8% |
Defense % | 7.9% | 10.1% | 12.3% | 14.6% | 16.8% | 19.0% | 21.2% | 23.5% | 25.7% | 27.9% | 30.2% | 32.4% | 34.6% | 36.8% | 39.1% | 41.3% | 43.5% |
Critical Rate % | 4.2% | 5.4% | 6.6% | 7.8% | 9.0% | 10.1% | 11.3% | 12.5% | 13.7% | 14.9% | 16.1% | 17.3% | 18.5% | 19.7% | 20.8% | 22.0% | 23.2% |
Critical Damage % | 8.4% | 10.8% | 13.1% | 15.5% | 17.9% | 20.3% | 22.7% | 25.0% | 27.4% | 29.8% | 32.2% | 34.5% | 36.9% | 39.3% | 41.7% | 44.1% | 46.4% |
Additional Healing % | 4.8% | 6.2% | 7.6% | 9.0% | 10.3% | 11.7% | 13.1% | 14.4% | 15.8% | 17.2% | 18.6% | 19.9% | 21.3% | 22.7% | 24.0% | 25.4% | 26.8% |
Elemental Mastery | 25.2 | 32.3 | 39.4 | 46.6 | 53.7 | 60.8 | 68 | 75.1 | 82.2 | 89.4 | 96.5 | 103.6 | 110.8 | 117.9 | 125 | 132.2 | 139.3 |
⭐⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | +17 | +18 | +19 | +20 | |
Health % | 7.0% | 9.0% | 11.0% | 12.9% | 14.9% | 16.9% | 18.9% | 20.9% | 22.8% | 24.8% | 26.8% | 28.8% | 30.8% | 32.8% | 34.7% | 36.7% | 38.7% | 40.7% | 42.7% | 44.6% | 46.6% |
Attack % | 7.0% | 9.0% | 11.0% | 12.9% | 14.9% | 16.9% | 18.9% | 20.9% | 22.8% | 24.8% | 26.8% | 28.8% | 30.8% | 32.8% | 34.7% | 36.7% | 38.7% | 40.7% | 42.7% | 44.6% | 46.6% |
Defense % | 8.7% | 11.2% | 13.7% | 16.2% | 18.6% | 21.1% | 23.6% | 26.1% | 28.6% | 31.0% | 33.5% | 36.0% | 38.5% | 40.9% | 43.4% | 45.9% | 48.4% | 50.8% | 53.3% | 55.8% | 58.3% |
Critical Rate % | 4.7% | 6.0% | 7.3% | 8.6% | 9.9% | 11.3% | 12.6% | 13.9% | 15.2% | 16.6% | 17.9% | 19.2% | 20.5% | 21.8% | 23.2% | 24.5% | 25.8% | 27.1% | 28.4% | 29.8% | 31.1% |
Critical Damage % | 9.3% | 12.0% | 14.6% | 17.3% | 19.9% | 22.5% | 25.2% | 27.8% | 30.5% | 33.1% | 35.7% | 38.4% | 41.0% | 43.7% | 46.3% | 49.0% | 51.6% | 54.2% | 56.9% | 59.5% | 62.2% |
Additional Healing % | 5.4% | 6.9% | 8.4% | 10.0% | 11.5% | 13.0% | 14.5% | 16.1% | 17.6% | 19.1% | 20.6% | 22.1% | 23.7% | 25.2% | 26.7% | 28.2% | 29.8% | 31.3% | 32.8% | 34.3% | 35.9% |
Elemental Mastery | 28 | 35.9 | 43.8 | 51.8 | 59.7 | 67.6 | 75.5 | 83.5 | 91.4 | 99.3 | 107.2 | 115.2 | 123.1 | 131 | 138.9 | 146.9 | 154.8 | 162.7 | 170.6 | 178.6 | 186.5 |
Extra Stats
⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 167.3 | 191.2 | 215.1 | 239 |
Health % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Attack Flat | 10.89 | 12.45 | 14 | 15.56 |
Attack % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Defense Flat | 12.96 | 14.82 | 16.67 | 18.52 |
Defense % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Energy Recharge % | 3.63% | 4.14% | 4.66% | 5.18% |
Elemental Mastery | 13.06 | 14.92 | 16.79 | 18.65 |
Critical Rate % | 2.18% | 2.49% | 2.8% | 3.11% |
Critical Damage % | 4.35% | 4.97% | 5.6% | 6.22% |
⭐⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 209.13 | 239 | 268.88 | 298.75 |
Health % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Attack Flat | 13.62 | 15.56 | 17.51 | 19.45 |
Attack % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Defense Flat | 16.2 | 18.52 | 20.83 | 23.15 |
Defense % | 5.1% | 5.83% | 6.56% | 7.29% |
Energy Recharge % | 4.53% | 5.18% | 5.83% | 6.48% |
Elemental Mastery | 16.32 | 18.65 | 20.98 | 23.31 |
Critical Rate % | 2.72% | 3.11% | 3.5% | 3.89% |
Critical Damage % | 5.44% | 6.22% | 6.99% | 7.77% |
Item Story
Bộ tộc được xây dựng trên đỉnh núi sẽ định kỳ tổ chức các cuộc thi đấu, chiến sĩ tham gia thi đấu đều sẽ chuẩn bị mặt nạ đặc biệt. Những chiếc mặt nạ này một mặt có tác dụng uy hiếp đối thủ, mặt khác các tuyển thủ cũng xem chúng như biểu tượng của riêng mình. Mỗi khi có võ sĩ đeo mặt nạ xuất hiện, những người hâm mộ của người đó sẽ hô hào nhiệt tình, còn khi đối thủ xuất hiện sẽ là một tràng âm thanh chê bai. Chỉ khi người đàn ông đeo chiếc mặt nạ giống như chim ưng bước vào đấu trường, thì trên và dưới sân khấu đều yên tĩnh một cách kỳ lạ. Trước khi trở thành nhà mạo hiểm, Taika là chiến sĩ mạnh nhất của Hội Hoa Vũ. Trong nghi thức thi đấu, anh ấy luôn giành được vị trí đầu tiên. Đôi khi anh ấy cũng sẽ cảm thấy mệt mỏi, nghĩ rằng có lẽ cả đời mình sẽ trải qua như vậy. Anh ấy vẫn chưa biết rằng có một tai họa sắp ập đến. Ban đầu chỉ là những đám mây đen kéo đến ở phía chân trời, sau đó là tin tức về việc có người mất tích ở Dạ Vực, rồi khi tà ma xuất hiện trước mặt, Tất cả mọi người đều không kịp trở tay. Luôn có người phải gánh vác trách nhiệm, và những người mạnh mẽ đó vốn phải gánh vác nhiều hơn. Sau khi chứng kiến chiến tranh thực sự, lần đầu tiên anh cảm nhận được trọng trách của số mệnh. Nên anh đã từ biệt vợ và đứa con chưa ra đời, trở thành ác quỷ trên chiến trường. Bởi vì nếu muốn diệt trừ tà ma và yêu quái, chỉ đành trở nên hung ác hơn chúng. Đó là trận chiến cuối cùng của cuộc đời anh, khi ngã xuống vũng máu trên đỉnh Thành Tro Tàn, vô số hình ảnh không ngừng biến đổi trước mắt anh. Anh nhìn thấy ngọn lửa đỏ rực của vùng đất cổ xưa một lần nữa nở rộ vì họ, giống như muôn ngàn bông hoa tươi trên cánh đồng... "Cánh cửa đỏ của địa ngục được nhuộm nên bởi máu tươi của dũng sĩ. Tôi nguyện dâng hiến máu tươi, để lại chìa khóa mở cửa cho đứa con của mình." Có lẽ vì nhìn thấy ánh sáng rọi qua khe cửa, cuối cùng anh nhớ lại lời nói lúc từ biệt người vợ yêu thương. "...Nếu là con gái thì hãy gọi là Bona. Con bé nhất định sẽ trở thành một chiến sĩ xuất sắc." |
Gallery

What artifact set is best for Kokomi? I want to run her with Lauma. Flower of Paradise Lost or Deep...