
![]() | Name | Dung Nhan Của Lão Binh |
Family | Artifact Piece, Circlet of Logos | |
Rarity | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Part of the Set | ![]() | |
Conversion Exp | 2520 | |
Max Level | 17 | |
Artifact Affix | Thợ Săn Marechaussee | |
2-Piece | Tăng 15% sát thương tấn công thường và trọng kích. | |
4-Piece | Khi HP hiện tại có tăng hoặc giảm, tỉ lệ bạo kích tăng 12%. Hiệu quả này duy trì 5s, tối đa cộng dồn 3 lần. | |
Description | Mặt nạ cũ xưa, có thể thay thế cho khuôn mặt bị tổn thương. Được thiết kế dựa theo diện tích thương tật và giới tính người mang. |
Table of Content |
Similar Pieces |
Set Pieces |
Similar Sets |
Stats |
Item Story |
Gallery |
Similar Pieces
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | Dung Nhan Của Lão Binh | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Circlet of Logos |
items per Page |
|
Set Pieces
items per Page |
|
Similar Sets
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | Thợ Săn Marechaussee | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Set |
items per Page |
|
Stats
Main Stats
⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | |
Health % | 6.3% | 8.1% | 9.9% | 11.6% | 13.4% | 15.2% | 17.0% | 18.8% | 20.6% | 22.3% | 24.1% | 25.9% | 27.7% | 29.5% | 31.3% | 33.0% | 34.8% |
Attack % | 6.3% | 8.1% | 9.9% | 11.6% | 13.4% | 15.2% | 17.0% | 18.8% | 20.6% | 22.3% | 24.1% | 25.9% | 27.7% | 29.5% | 31.3% | 33.0% | 34.8% |
Defense % | 7.9% | 10.1% | 12.3% | 14.6% | 16.8% | 19.0% | 21.2% | 23.5% | 25.7% | 27.9% | 30.2% | 32.4% | 34.6% | 36.8% | 39.1% | 41.3% | 43.5% |
Critical Rate % | 4.2% | 5.4% | 6.6% | 7.8% | 9.0% | 10.1% | 11.3% | 12.5% | 13.7% | 14.9% | 16.1% | 17.3% | 18.5% | 19.7% | 20.8% | 22.0% | 23.2% |
Critical Damage % | 8.4% | 10.8% | 13.1% | 15.5% | 17.9% | 20.3% | 22.7% | 25.0% | 27.4% | 29.8% | 32.2% | 34.5% | 36.9% | 39.3% | 41.7% | 44.1% | 46.4% |
Additional Healing % | 4.8% | 6.2% | 7.6% | 9.0% | 10.3% | 11.7% | 13.1% | 14.4% | 15.8% | 17.2% | 18.6% | 19.9% | 21.3% | 22.7% | 24.0% | 25.4% | 26.8% |
Elemental Mastery | 25.2 | 32.3 | 39.4 | 46.6 | 53.7 | 60.8 | 68 | 75.1 | 82.2 | 89.4 | 96.5 | 103.6 | 110.8 | 117.9 | 125 | 132.2 | 139.3 |
⭐⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | +17 | +18 | +19 | +20 | |
Health % | 7.0% | 9.0% | 11.0% | 12.9% | 14.9% | 16.9% | 18.9% | 20.9% | 22.8% | 24.8% | 26.8% | 28.8% | 30.8% | 32.8% | 34.7% | 36.7% | 38.7% | 40.7% | 42.7% | 44.6% | 46.6% |
Attack % | 7.0% | 9.0% | 11.0% | 12.9% | 14.9% | 16.9% | 18.9% | 20.9% | 22.8% | 24.8% | 26.8% | 28.8% | 30.8% | 32.8% | 34.7% | 36.7% | 38.7% | 40.7% | 42.7% | 44.6% | 46.6% |
Defense % | 8.7% | 11.2% | 13.7% | 16.2% | 18.6% | 21.1% | 23.6% | 26.1% | 28.6% | 31.0% | 33.5% | 36.0% | 38.5% | 40.9% | 43.4% | 45.9% | 48.4% | 50.8% | 53.3% | 55.8% | 58.3% |
Critical Rate % | 4.7% | 6.0% | 7.3% | 8.6% | 9.9% | 11.3% | 12.6% | 13.9% | 15.2% | 16.6% | 17.9% | 19.2% | 20.5% | 21.8% | 23.2% | 24.5% | 25.8% | 27.1% | 28.4% | 29.8% | 31.1% |
Critical Damage % | 9.3% | 12.0% | 14.6% | 17.3% | 19.9% | 22.5% | 25.2% | 27.8% | 30.5% | 33.1% | 35.7% | 38.4% | 41.0% | 43.7% | 46.3% | 49.0% | 51.6% | 54.2% | 56.9% | 59.5% | 62.2% |
Additional Healing % | 5.4% | 6.9% | 8.4% | 10.0% | 11.5% | 13.0% | 14.5% | 16.1% | 17.6% | 19.1% | 20.6% | 22.1% | 23.7% | 25.2% | 26.7% | 28.2% | 29.8% | 31.3% | 32.8% | 34.3% | 35.9% |
Elemental Mastery | 28 | 35.9 | 43.8 | 51.8 | 59.7 | 67.6 | 75.5 | 83.5 | 91.4 | 99.3 | 107.2 | 115.2 | 123.1 | 131 | 138.9 | 146.9 | 154.8 | 162.7 | 170.6 | 178.6 | 186.5 |
Extra Stats
⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 167.3 | 191.2 | 215.1 | 239 |
Health % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Attack Flat | 10.89 | 12.45 | 14 | 15.56 |
Attack % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Defense Flat | 12.96 | 14.82 | 16.67 | 18.52 |
Defense % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Energy Recharge % | 3.63% | 4.14% | 4.66% | 5.18% |
Elemental Mastery | 13.06 | 14.92 | 16.79 | 18.65 |
Critical Rate % | 2.18% | 2.49% | 2.8% | 3.11% |
Critical Damage % | 4.35% | 4.97% | 5.6% | 6.22% |
⭐⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 209.13 | 239 | 268.88 | 298.75 |
Health % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Attack Flat | 13.62 | 15.56 | 17.51 | 19.45 |
Attack % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Defense Flat | 16.2 | 18.52 | 20.83 | 23.15 |
Defense % | 5.1% | 5.83% | 6.56% | 7.29% |
Energy Recharge % | 4.53% | 5.18% | 5.83% | 6.48% |
Elemental Mastery | 16.32 | 18.65 | 20.98 | 23.31 |
Critical Rate % | 2.72% | 3.11% | 3.5% | 3.89% |
Critical Damage % | 5.44% | 6.22% | 6.99% | 7.77% |
Item Story
Trong quá khứ, là chiếc mặt nạ được phát cho những người vì góp sức cho Đại Sảnh Fontaine mà bị thương phần mặt. Có thể thay thế gương mặt đáng sợ, cũng là vinh quang hay sỉ nhục của người lính già. Cho dù có thể che đậy hoàn toàn vết thương, nhưng vết thương trong lòng cũng đâu thể nào biến mất nhỉ. "Nếu tôi không thể trở về, vậy hai đứa trẻ xin nhờ anh đó." Người bạn đã cùng lớn lên, lại cùng góp sức cho Đại Sảnh Fontaine nói. Đã không mời anh đến cùng kề vai tác chiến nữa rồi, người bạn vốn định nói như vậy, Nhưng giờ đây sự thấu hiểu giữa cô và anh, là một quãng thời gian trống rỗng. Dường như chỉ cần không nói đến, thì chuyện của Thị Trấn Poisson sẽ như chưa từng xảy ra vậy. Lần này e rằng viện sẽ bị nhấn chìm, tôi và viện trưởng không ở đây cũng không an toàn, Muốn gửi gắm con trẻ cho người đáng tin cậy, giống như anh và Ingold, Người bạn có thể nhìn ra được thần sắc dưới lớp mặt nạ của anh khi anh không nói được lời nào, giải thích rằng. "Đợi khi khải hoàn trở về, gọi thêm Lasker và Ingold đến nữa." "Lần này sẽ do tôi trổ tài làm bếp! Cho mọi người có dịp thưởng thức." Nhìn thấy sự do dự trong đôi mắt của anh, người bạn hùng hồn nói thêm: "Mấy năm nay tôi đã học được cách nấu nướng! Bọn trẻ đều rất thích đó!" "Vậy thì tạm biệt nhé, Guillotin... Emanuel thân mến của tôi." "Phía anh cũng thuận lợi nhé, đừng gặp phải chuyện gì." "Hy vọng Sponsian của tôi không bị tụi trẻ làm hư..." Tuy không thích trẻ con, hoặc nên nói là, không muốn qua lại với bất kỳ ai, Vì chỉ cần nhìn thấy người, là sẽ nghĩ đến trong cơ thể họ cũng có dòng máu đỏ đang chảy. Nhưng nếu đã là lời thỉnh cầu của bạn cũ, thì tạm thời giúp trông coi chúng vậy, Đợi khi nào Basil quay về, thì sẽ đem khoai lang nóng hổi trả lại cho cô ấy... |
Gallery

Her name could even be Escoffie, after Auguste Escoffier, a legendary French chef who modernized an...