
![]() | Name | 月女的华彩 |
Family | Artifact Piece, Flower of Life | |
Rarity | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Part of the Set | ![]() | |
Conversion Exp | 3780 | |
Max Level | 21 | |
Artifact Affix | 乐园遗落之花 | |
2-Piece | 元素精通提高80点。 | |
4-Piece | 装备者绽放、超绽放、烈绽放反应造成的伤害提升40%,造成的月绽放反应伤害提升10%。此外,装备者触发绽放、超绽放、烈绽放、月绽放后,上述效果带来的加成提升25%,该效果持续10秒,至多叠加4次,每1秒至多触发一次。装备者处于队伍后台时依然能触发该效果。 | |
Description | 精雕细琢的紫水晶之花,其形态描摹了一种近乎绝迹的古代花朵。 |
Table of Content |
Similar Pieces |
Set Pieces |
Similar Sets |
Stats |
Item Story |
Gallery |
Similar Pieces
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | 月女的华彩 | 4![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Flower of Life |
items per Page |
|
Set Pieces
items per Page |
|
Similar Sets
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | 乐园遗落之花 | 4![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Set |
items per Page |
|
Stats
Main Stats
⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | |
Health Flat | 645 | 828 | 1011 | 1194 | 1377 | 1559 | 1742 | 1925 | 2108 | 2291 | 2474 | 2657 | 2839 | 3022 | 3205 | 3388 | 3571 |
⭐⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | +17 | +18 | +19 | +20 | |
Health Flat | 717 | 920 | 1123 | 1326 | 1530 | 1733 | 1936 | 2139 | 2342 | 2545 | 2749 | 2952 | 3155 | 3358 | 3561 | 3764 | 3967 | 4171 | 4374 | 4577 | 4780 |
Extra Stats
⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 167.3 | 191.2 | 215.1 | 239 |
Health % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Attack Flat | 10.89 | 12.45 | 14 | 15.56 |
Attack % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Defense Flat | 12.96 | 14.82 | 16.67 | 18.52 |
Defense % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Energy Recharge % | 3.63% | 4.14% | 4.66% | 5.18% |
Elemental Mastery | 13.06 | 14.92 | 16.79 | 18.65 |
Critical Rate % | 2.18% | 2.49% | 2.8% | 3.11% |
Critical Damage % | 4.35% | 4.97% | 5.6% | 6.22% |
⭐⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 209.13 | 239 | 268.88 | 298.75 |
Health % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Attack Flat | 13.62 | 15.56 | 17.51 | 19.45 |
Attack % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Defense Flat | 16.2 | 18.52 | 20.83 | 23.15 |
Defense % | 5.1% | 5.83% | 6.56% | 7.29% |
Energy Recharge % | 4.53% | 5.18% | 5.83% | 6.48% |
Elemental Mastery | 16.32 | 18.65 | 20.98 | 23.31 |
Critical Rate % | 2.72% | 3.11% | 3.5% | 3.89% |
Critical Damage % | 5.44% | 6.22% | 6.99% | 7.77% |
Item Story
Trong quá khứ chỉ có trấn linh nhớ đến, nữ vương của các loài hoa đã bị bầu trời bỏ rơi. Cơ thể duyên dáng và cao quý của cô ấy đã bị tàn phá, và người trong tộc cũng bị hình phạt khiến cho mất đi thần trí... Tương truyền nữ vương của các loài hoa đã lưu lạc bảy mươi hai đêm trên vùng đất cằn cỗi... Gót chân cô ấy bị trầy xước bởi sỏi cát, nước suối chảy ra từ vết thương của cô và trở thành một dòng suối vô biên. Sau đó dòng suối đã ươm xanh cả một vườn hoa và trong đó nở rộ những đóa sen xanh biếc... Hoa sen là mẹ của trấn linh, trấn linh sinh ra từ những giấc mơ say đắm và những ký ức đắng cay đã bị lãng quên. Trấn linh ban đầu đều là sinh vật có trí tuệ, họ đều chìm đắm trong giấc mơ ngây ngơ và tình yêu ngọt ngào. Để cảm ơn đấng sinh thành, trấn linh non nớt đã nắm lấy cánh tay của nữ chủ nhân và tặng cho cô ấy một vương miện hoa cúc. "Hỡi nữ vương các loài hoa, chủ nhân của khu vườn, cầu xin người dừng bước, cầu xin người đừng rời khỏi chúng tôi!" "Đúng vậy, đúng vậy, hỡi người mẹ của giấc mơ, phu nhân của rượu và sự lãng quên, xin người hãy làm nữ vương của khu vườn này." Vì vậy, vị thần bị lưu đày, dưới sự níu kéo dịu dàng của các trấn linh, đã quyết định ở lại khu vườn nơi hoa nở rộ đó. Nơi cô dừng chân, đóa hoa màu tím lộng lẫy như ánh trăng đã nở rộ... Có tên là "Padisarah". |
Gallery

What artifact set is best for Kokomi? I want to run her with Lauma. Flower of Paradise Lost or Deep...