
![]() | Name | 失落迷途的机芯 |
Family | Artifact Piece, Sands of Eon | |
Rarity | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Part of the Set | ![]() | |
Conversion Exp | 2520 | |
Max Level | 17 | |
Artifact Affix | 沙上楼阁史话 | |
2-Piece | 获得15%风元素伤害加成。 | |
4-Piece | 重击命中敌人后,该角色的普通攻击速度提升10%,普通攻击、重击与下落攻击造成的伤害提升40%,持续15秒。 | |
Description | 一台古老的机芯,镇灵的碎片在其中央熠熠生光,隐隐振动,似乎在诉说着什么… |
Table of Content |
Similar Pieces |
Set Pieces |
Similar Sets |
Stats |
Item Story |
Gallery |
Similar Pieces
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | 失落迷途的机芯 | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Sands of Eon |
items per Page |
|
Set Pieces
items per Page |
|
Similar Sets
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | 沙上楼阁史话 | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Set |
items per Page |
|
Stats
Main Stats
⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | |
Health % | 6.3% | 8.1% | 9.9% | 11.6% | 13.4% | 15.2% | 17.0% | 18.8% | 20.6% | 22.3% | 24.1% | 25.9% | 27.7% | 29.5% | 31.3% | 33.0% | 34.8% |
Attack % | 6.3% | 8.1% | 9.9% | 11.6% | 13.4% | 15.2% | 17.0% | 18.8% | 20.6% | 22.3% | 24.1% | 25.9% | 27.7% | 29.5% | 31.3% | 33.0% | 34.8% |
Defense % | 7.9% | 10.1% | 12.3% | 14.6% | 16.8% | 19.0% | 21.2% | 23.5% | 25.7% | 27.9% | 30.2% | 32.4% | 34.6% | 36.8% | 39.1% | 41.3% | 43.5% |
Energy Recharge % | 7.0% | 9.0% | 11.0% | 12.9% | 14.9% | 16.9% | 18.9% | 20.9% | 22.8% | 24.8% | 26.8% | 28.8% | 30.8% | 32.8% | 34.7% | 36.7% | 38.7% |
Elemental Mastery | 25.2 | 32.3 | 39.4 | 46.6 | 53.7 | 60.8 | 68 | 75.1 | 82.2 | 89.4 | 96.5 | 103.6 | 110.8 | 117.9 | 125 | 132.2 | 139.3 |
⭐⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | +17 | +18 | +19 | +20 | |
Health % | 7.0% | 9.0% | 11.0% | 12.9% | 14.9% | 16.9% | 18.9% | 20.9% | 22.8% | 24.8% | 26.8% | 28.8% | 30.8% | 32.8% | 34.7% | 36.7% | 38.7% | 40.7% | 42.7% | 44.6% | 46.6% |
Attack % | 7.0% | 9.0% | 11.0% | 12.9% | 14.9% | 16.9% | 18.9% | 20.9% | 22.8% | 24.8% | 26.8% | 28.8% | 30.8% | 32.8% | 34.7% | 36.7% | 38.7% | 40.7% | 42.7% | 44.6% | 46.6% |
Defense % | 8.7% | 11.2% | 13.7% | 16.2% | 18.6% | 21.1% | 23.6% | 26.1% | 28.6% | 31.0% | 33.5% | 36.0% | 38.5% | 40.9% | 43.4% | 45.9% | 48.4% | 50.8% | 53.3% | 55.8% | 58.3% |
Energy Recharge % | 7.8% | 10.0% | 12.2% | 14.4% | 16.6% | 18.8% | 21.0% | 23.2% | 25.4% | 27.6% | 29.8% | 32.0% | 34.2% | 36.4% | 38.6% | 40.8% | 43.0% | 45.2% | 47.4% | 49.6% | 51.8% |
Elemental Mastery | 28 | 35.9 | 43.8 | 51.8 | 59.7 | 67.6 | 75.5 | 83.5 | 91.4 | 99.3 | 107.2 | 115.2 | 123.1 | 131 | 138.9 | 146.9 | 154.8 | 162.7 | 170.6 | 178.6 | 186.5 |
Extra Stats
⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 167.3 | 191.2 | 215.1 | 239 |
Health % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Attack Flat | 10.89 | 12.45 | 14 | 15.56 |
Attack % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Defense Flat | 12.96 | 14.82 | 16.67 | 18.52 |
Defense % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Energy Recharge % | 3.63% | 4.14% | 4.66% | 5.18% |
Elemental Mastery | 13.06 | 14.92 | 16.79 | 18.65 |
Critical Rate % | 2.18% | 2.49% | 2.8% | 3.11% |
Critical Damage % | 4.35% | 4.97% | 5.6% | 6.22% |
⭐⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 209.13 | 239 | 268.88 | 298.75 |
Health % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Attack Flat | 13.62 | 15.56 | 17.51 | 19.45 |
Attack % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Defense Flat | 16.2 | 18.52 | 20.83 | 23.15 |
Defense % | 5.1% | 5.83% | 6.56% | 7.29% |
Energy Recharge % | 4.53% | 5.18% | 5.83% | 6.48% |
Elemental Mastery | 16.32 | 18.65 | 20.98 | 23.31 |
Critical Rate % | 2.72% | 3.11% | 3.5% | 3.89% |
Critical Damage % | 5.44% | 6.22% | 6.99% | 7.77% |
Item Story
"Mẹ... mẹ ơi...!" "Vừa chào đời dường như đã già nua, sức mạnh vô hạn được duy trì bởi tâm trí tan vỡ..." "Chưa từng được nếm vị ngọt của sữa, cũng như chưa từng cảm nhận được hơi ấm của nước ối..." "Nước mắt bị hong khô bởi cái nắng thiêu đốt, niềm vui thoáng qua cũng bị bánh răng nghiền nát..." "Ta đây không được sinh ra từ kết tinh của tình yêu, mà từ sự căm hận và xa lánh..." "Mẹ... mẹ ơi...!" "Ta đây đã đánh mất tâm trí kiêu hãnh của mình, và cũng không hề sở hữu trí tuệ để khoe khoang..." "Không có chốn nào để dung thân, cũng không có thời gian rảnh rỗi để nghỉ ngơi..." "Thanh quản đã bị thay thế bằng ống đồng, trên chiếc bụng phình to cũng không có rốn..." "Người mẹ chưa từng hạ sinh ta, nguyện rằng bảy tầng bệnh tật sẽ đeo bám theo người..." "Mẹ... mẹ ơi...!" "Ta là linh hồn của cỗ máy vô hồn, là nô lệ trong các trấn linh..." "Ta chưa từng có tên tuổi, cũng chưa từng có ai nghe thấy tiếng gào thét của ta..." "Thân thể chịu đủ dày vò từ sự đau khổ và ác ý, dùng thù hận để thôi thúc bản thân..." "Vô số hận thù tích tụ trong đó và tạo ra mọi thứ với mong muốn hủy diệt tất cả..." "Khi ánh trăng soi sáng gương mặt khiếm khuyết bẩm sinh, ta đã lập lời thề cuối cùng..." "Nguyện đất cát lấp đầy lá phổi đang co thắt của người, vạn vật xanh tươi trở nên khô héo..." "Sau cùng ta đã thoát khỏi những xiềng xích trói buộc từ khi vừa sinh ra..." "Cuối cùng đã trở về trong vòng tay của người mẹ Shirin vô tội nhưng lại chịu nhiều khổ cực của ta..." |
Gallery

Moonsign levels activates certain abilities, sometimes crucial ones. For example, Aino's ult become...