
![]() | Name | 梦中的铁花 |
Family | Artifact Piece, Flower of Life | |
Rarity | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Part of the Set | ![]() | |
Conversion Exp | 2520 | |
Max Level | 17 | |
Artifact Affix | 饰金之梦 | |
2-Piece | 元素精通提高80点。 | |
4-Piece | 触发元素反应后的8秒内,会根据队伍内其他角色的元素类型,使装备者获得强化:队伍中每存在1个和装备者同类元素的角色,攻击力提升14%;每存在1个和装备者不同元素类型的角色,元素精通提升50点。上述每类效果至多计算3个角色。该效果每8秒至多触发一次。装备者处于队伍后台时,依然能触发该效果。 | |
Description | 暗金打造的蓓蕾,再无机会开放的花瓣包裹着赤红的花芯。 |
Table of Content |
Similar Pieces |
Set Pieces |
Similar Sets |
Stats |
Item Story |
Obtained From |
Gallery |
Similar Pieces
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | 梦中的铁花 | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Piece, Flower of Life |
items per Page |
|
Set Pieces
items per Page |
|
Similar Sets
Icon | Name | Rarity | Family |
![]() | 饰金之梦 | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | Artifact Set |
items per Page |
|
Stats
Main Stats
⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | |
Health Flat | 645 | 828 | 1011 | 1194 | 1377 | 1559 | 1742 | 1925 | 2108 | 2291 | 2474 | 2657 | 2839 | 3022 | 3205 | 3388 | 3571 |
⭐⭐⭐⭐⭐
+0 | +1 | +2 | +3 | +4 | +5 | +6 | +7 | +8 | +9 | +10 | +11 | +12 | +13 | +14 | +15 | +16 | +17 | +18 | +19 | +20 | |
Health Flat | 717 | 920 | 1123 | 1326 | 1530 | 1733 | 1936 | 2139 | 2342 | 2545 | 2749 | 2952 | 3155 | 3358 | 3561 | 3764 | 3967 | 4171 | 4374 | 4577 | 4780 |
Extra Stats
⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 167.3 | 191.2 | 215.1 | 239 |
Health % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Attack Flat | 10.89 | 12.45 | 14 | 15.56 |
Attack % | 3.26% | 3.73% | 4.2% | 4.66% |
Defense Flat | 12.96 | 14.82 | 16.67 | 18.52 |
Defense % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Energy Recharge % | 3.63% | 4.14% | 4.66% | 5.18% |
Elemental Mastery | 13.06 | 14.92 | 16.79 | 18.65 |
Critical Rate % | 2.18% | 2.49% | 2.8% | 3.11% |
Critical Damage % | 4.35% | 4.97% | 5.6% | 6.22% |
⭐⭐⭐⭐⭐
Tier 1 | Tier 2 | Tier 3 | Tier 4 | |
Health Flat | 209.13 | 239 | 268.88 | 298.75 |
Health % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Attack Flat | 13.62 | 15.56 | 17.51 | 19.45 |
Attack % | 4.08% | 4.66% | 5.25% | 5.83% |
Defense Flat | 16.2 | 18.52 | 20.83 | 23.15 |
Defense % | 5.1% | 5.83% | 6.56% | 7.29% |
Energy Recharge % | 4.53% | 5.18% | 5.83% | 6.48% |
Elemental Mastery | 16.32 | 18.65 | 20.98 | 23.31 |
Critical Rate % | 2.72% | 3.11% | 3.5% | 3.89% |
Critical Damage % | 5.44% | 6.22% | 6.99% | 7.77% |
Item Story
"Trong giấc mộng hoàng kim, không ai phải uống một giọt nước đắng nào cả." Truyền thuyết kể rằng, ngày xưa từng có ba người bạn thân đã cùng nắm tay đồng hành. Một trong số đó cuối cùng điêu tàn như một đóa Tường Vi, thối rữa trong bùn đất. Đất nước của hoa đã bị gió cát mài mòn thành một câu chuyện, trở thành giấc mộng trong bài ca. Một trong số những người bạn thân đó đã xây dựng một ốc đảo lớn chưa từng có trước đây tại một góc của sa mạc; Một người khác đã dùng hết trí tuệ và sức mạnh của mình dựng nên một ảo ảnh vĩnh cửu trên cát: Dù là ai cũng không nên để đau thương và ly biệt in hằn dấu vết trên khuôn mặt. "Khi ánh trăng rời khỏi lòng bàn tay của bạn, lấy lại ánh bạc cô đơn trên mê cung biển cát." "Hy vọng bạn có thể nhớ lấy, bộ dạng thiêu đốt trong ánh mặt trời chói lọi của người bạn trong giấc mơ." Và cứ thế, ký ức cứng cỏi đó lại trỗi dậy từ thế giới mới rực cháy, như một ngọn lửa không khói; Và cứ thế, một con mắt nhìn về quá khứ, một con mắt nhìn về giấc mơ, chắc chắn sẽ bị lạc đường; Và cứ thế, anh ta hướng ánh mắt về trí tuệ của vực sâu tội lỗi, lắng nghe những lời thì thầm như rót mật vào tai... |
Obtained From
Quest
Icon | Name | Description | Rewards |
![]() | 哈特姆NPC送礼任务$HIDDEN | 哈特姆NPC送礼任务$HIDDEN | ![]() |
items per Page |
|
Gallery

What artifact set is best for Kokomi? I want to run her with Lauma. Flower of Paradise Lost or Deep...