
![]() | Name | 原木刀 |
Family | Crafted Item, Weapon, Sword | |
Rarity | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Conversion Exp | 50000 | |
Base Attack | 43.73 | |
Substat Type | Energy Recharge % | |
Base Substat | 6.67% | |
Weapon Affix | 森林的瑞佑 | |
Affix Description | 触发燃烧、原激化、超激化、蔓激化、绽放、月绽放、超绽放或烈绽放后,将在角色周围产生至多存在10秒的「种识之叶」。拾取种识之叶的角色元素精通提升 | |
Description | 从兰那罗的故事中得到的武器。具有刀的形制,能够贯穿森林的敌人。 | |
Weapon Ascension Materials | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Table of Content |
Weapon Stats |
Weapon Affix |
Item Story |
Obtained From |
Gallery |
Weapon Stats
Lv | Atk | Bonus ER | Materials | Total Materials |
1 | 43.73 | 6.67% | ||
20 | 118.57 | 11.78% | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
20+ | 144.47 | 11.78% | ||
40 | 225.99 | 17.17% | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
40+ | 251.99 | 17.17% | ||
50 | 293.36 | 19.86% | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
50+ | 319.26 | 19.86% | ||
60 | 360.9 | 22.55% | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
60+ | 386.8 | 22.55% | ||
70 | 428.69 | 25.24% | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
70+ | 454.69 | 25.24% | ||
80 | 496.72 | 27.93% | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
80+ | 522.62 | 27.93% | ||
90 | 564.78 | 30.63% |
Weapon Affix
Lv | Affix Progression | Materials |
1 | 触发燃烧、原激化、超激化、蔓激化、绽放、月绽放、超绽放或烈绽放后,将在角色周围产生至多存在10秒的「种识之叶」。拾取种识之叶的角色元素精通提升 | |
2 | 触发燃烧、原激化、超激化、蔓激化、绽放、月绽放、超绽放或烈绽放后,将在角色周围产生至多存在10秒的「种识之叶」。拾取种识之叶的角色元素精通提升 | ![]() ![]() |
3 | 触发燃烧、原激化、超激化、蔓激化、绽放、月绽放、超绽放或烈绽放后,将在角色周围产生至多存在10秒的「种识之叶」。拾取种识之叶的角色元素精通提升 | ![]() ![]() |
4 | 触发燃烧、原激化、超激化、蔓激化、绽放、月绽放、超绽放或烈绽放后,将在角色周围产生至多存在10秒的「种识之叶」。拾取种识之叶的角色元素精通提升 | ![]() ![]() |
5 | 触发燃烧、原激化、超激化、蔓激化、绽放、月绽放、超绽放或烈绽放后,将在角色周围产生至多存在10秒的「种识之叶」。拾取种识之叶的角色元素精通提升 | ![]() ![]() |
Item Story
"Đây là câu chuyện đến từ Valuka..." Khi ấy khu rừng vẫn là sa mạc lấp lánh ánh vàng, chúng tôi vẫn chưa sinh ra từ quả lựu. Từng có ba người bạn. Bọn họ thân nhau như Araji, Aramaha và Arayama. Nhưng trong ba người bạn ấy, có một người quay về với đất mẹ, hai người khác cũng vì vậy mà cắt đứt với nhau. Một trong số đó quyết tâm xây dựng vương quốc lý tưởng trên mặt đất, khiến tất cả đau thương biến mất từ đây. Một người khác thì quyết định ở lại cùng cây cối và thảm cỏ, khiến mặt đất tràn ngập tri thức và hạnh phúc. Đến cuối cùng, vương quốc sẽ sụp đổ, trí tuệ bị bóp méo, định nghĩa của hạnh phúc cũng thay đổi. Các người sẽ quên đi giấc mơ của mình, mà chúng tôi sẽ lùi về trong mơ, quên đi sự xoay chuyển của nhật nguyệt. Dù là vậy, sâu trong sa mạc vẫn in hằn câu chuyện của tôi và bạn, cũng giống như dấu chân mà Vua Rừng Rậm để lại, Dấu vết tình bạn ngày xưa, nghe nói giống như Aranara biến thành hạt giống, vẫn còn lẳng lặng ngủ say. |
38 responses to “Kiếm Gỗ”
this even at r1 gives better bennett buff than aquila favonia in ganyu burnmelt teams if u pick the leaf with her
very good for Bennett + any ATK scaling character that Vapes/Melts but has no access for high EM. I recommend Instructor Bennett as well.
obviously an instructor Bennet sword for dook dooking 240 EM on main dps
Only works if the character is apart of Dendro team/reactions
benny and nahida is an integral part of melt ganyu.
al-Haitham’s 4☆ signature sword