
![]() | Name | Lãnh Nhẫn |
Family | Weapon, Sword | |
Rarity | ![]() ![]() ![]() | |
Conversion Exp | 1800 | |
Base Attack | 38.74 | |
Substat Type | Attack % | |
Base Substat | 7.66% | |
Weapon Affix | Chặn Nước Tan Băng | |
Affix Description | Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy hoặc Băng tăng | |
Description | Binh khí làm từ thép tinh khiết trải qua nhiều lần tôi luyện, từng chứng kiến nhiều cuộc mạo hiểm thăng trầm của chủ cũ. | |
Weapon Ascension Materials | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Table of Content |
Weapon Stats |
Weapon Affix |
Item Story |
Obtained From |
Gallery |
Weapon Stats
Lv | Atk | Bonus Atk% | Materials | Total Materials |
1 | 38.74 | 7.66% | ||
20 | 93.75 | 13.54% | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
20+ | 113.25 | 13.54% | ||
40 | 169.27 | 19.72% | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
40+ | 188.67 | 19.72% | ||
50 | 216.1 | 22.82% | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
50+ | 235.6 | 22.82% | ||
60 | 262.72 | 25.91% | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
60+ | 282.12 | 25.91% | ||
70 | 309.01 | 29.0% | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
70+ | 328.51 | 29.0% | ||
80 | 355.28 | 32.1% | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
80+ | 374.68 | 32.1% | ||
90 | 401.29 | 35.19% |
Weapon Affix
Lv | Affix Progression | Materials |
1 | Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy hoặc Băng tăng | |
2 | Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy hoặc Băng tăng | ![]() ![]() |
3 | Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy hoặc Băng tăng | ![]() ![]() |
4 | Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy hoặc Băng tăng | ![]() ![]() |
5 | Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy hoặc Băng tăng | ![]() ![]() |
Item Story
Thanh thép cứng được tôi luyện nhiều lần, Ánh lên sắc tối, nhưng vẫn lấp lánh như băng lạnh. Từng thuộc về nhà mạo hiểm lừng danh, hiểu biết nhiều điều kì thú trên trái đất rộng lớn này. Từng đánh gẫy xương cứng của ma vật, cũng từng giao chiến với lưỡi kiếm sắc bén của đám thổ phỉ. Đến cuối cùng, Vì một thiếu nữ mà đã bỏ cả vùng đất bao la và vùng trời rộng lớn, Bỏ cả những người đồng hành, thậm chí cả là người bạn đáng tin cậy là thanh thép lạnh được tôi luyện. |
Obtained From
Quest
Icon | Name | Description | Rewards |
![]() | 哈里NPC送礼任务$HIDDEN | 哈里NPC送礼任务$HIDDEN | ![]() |
items per Page |
|
Her name could even be Escoffie, after Auguste Escoffier, a legendary French chef who modernized an...